• Tổng số nét:16 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+12 nét)
  • Pinyin: Duì
  • Âm hán việt: Đỗi Đội
  • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノ一ノ丶丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱敦心
  • Thương hiệt:YKP (卜大心)
  • Bảng mã:U+619D
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 憝

  • Cách viết khác

    𢥦 𢥲

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 憝 theo âm hán việt

憝 là gì? (đỗi, đội). Bộ Tâm (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: 1. oan khuất, 2. ghét, Oan., Oán hận, oán ghét, Ác, hung ác, gian ác. Từ ghép với : Ông ta là kẻ vô đạo. Chi tiết hơn...

Đỗi

Từ điển phổ thông

  • 1. oan khuất
  • 2. ghét

Từ điển Thiều Chửu

  • Oan.
  • Ác. Như nguyên ác đại đỗi đầu tội ác lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Kẻ độc ác

- Ông ta là kẻ vô đạo.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Oán hận, oán ghét
Tính từ
* Ác, hung ác, gian ác

- “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” , (Khang cáo ) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.

Trích: Thư Kinh

Từ ghép với 憝