• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+14 nét)
  • Pinyin: Tī , Tì , Zhí , Zhì
  • Âm hán việt: Thích Trích Trịch
  • Nét bút:一丨一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘適
  • Thương hiệt:QYYB (手卜卜月)
  • Bảng mã:U+64FF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 擿

  • Cách viết khác

    𢱦

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 擿 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thích, Trích, Trịch). Bộ Thủ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: Gãi., Ném., Gãi, cào, Ném, Phơi bày, vạch ra, phát giác. Chi tiết hơn...

Thích
Trích

Từ điển Thiều Chửu

  • Gãi.
  • Ném.
  • Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gãi, cào

- “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” , (Hoàng đế ) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.

Trích: Liệt Tử

* Ném

- “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” , , (Kinh Kha truyện ) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.

Trích: Sử Kí

* Phơi bày, vạch ra, phát giác

- “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” , (Dương Quốc Trung truyện ) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Trích: Tân Đường Thư

Danh từ
* Trâm cài tóc

Từ điển phổ thông

  • 1. gãi
  • 2. ném

Từ điển Thiều Chửu

  • Gãi.
  • Ném.
  • Một âm là thích. Khều lấy, ngoéo lấy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Gãi, cào

- “Chước thát vô thương thống, chỉ trích vô tiêu dưỡng” , (Hoàng đế ) Đánh đập mà không đau đớn, gãi cào mà không nhức ngứa.

Trích: Liệt Tử

* Ném

- “Nãi dẫn kì chủy thủ dĩ trích Tần vương, bất trúng, trúng đồng trụ” , , (Kinh Kha truyện ) Bèn cầm chủy thủ ném vua Tần, không trúng, trúng cái cột đồng.

Trích: Sử Kí

* Phơi bày, vạch ra, phát giác

- “Quốc Trung dĩ đắc chí, tắc cùng trích Lâm phủ gian sự” , (Dương Quốc Trung truyện ) (Dương) Quốc Trung đắc chí, liền vạch ra hết những việc gian dối của Lâm phủ.

Trích: Tân Đường Thư

Danh từ
* Trâm cài tóc