- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Tà
- Âm hán việt:
Thát
- Nét bút:一丨一一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘達
- Thương hiệt:QYGQ (手卜土手)
- Bảng mã:U+64BB
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 撻
-
Giản thể
挞
-
Cách viết khác
韃
𢹗
𢺂
𢽞
𢾴
𨘈
𩋅
𩌉
𩌘
Ý nghĩa của từ 撻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 撻 (Thát). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: Đánh bằng roi hoặc gậy, Đánh, đập, Công kích, Nhanh chóng, mau mắn. Từ ghép với 撻 : 鞭撻 Quật, vụt, quất (bằng roi), “tiên thát” 鞭撻 đánh roi., “thát trách” 撻責 công kích chỉ trích., Thi Kinh 詩經 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. đánh bằng roi
- 2. nhanh chóng, mau
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh, đánh bằng roi gọi là thát.
- Nhanh chóng, mau mắn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) ① Quật, quất, vụt, đánh (bằng roi hay gậy)
- 鞭撻 Quật, vụt, quất (bằng roi)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh bằng roi hoặc gậy
- “tiên thát” 鞭撻 đánh roi.
* Đánh, đập
- “Thát tì, tì tự ải tử, thử án vị kết” 撻婢, 婢自縊死, 此案未結 (Chương A Đoan 章阿端) Đánh đập đứa hầu gái, nó thắt cổ tự tử, vụ kiện chưa xong.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Công kích
- “thát trách” 撻責 công kích chỉ trích.
Tính từ
* Nhanh chóng, mau mắn
- Thi Kinh 詩經
Trích: Thi Kinh 詩經