• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
  • Pinyin: Dāo , Tāo
  • Âm hán việt: Thao Đao
  • Nét bút:丨フ一フノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口刀
  • Thương hiệt:RSH (口尸竹)
  • Bảng mã:U+53E8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 叨

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 叨 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thao, đao). Bộ Khẩu (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノ). Ý nghĩa là: Tham (thường dùng nói về công danh, công lao), Được nhờ (cách nói xưa), Lạm được (lời nói khiêm), Tham (thường dùng nói về công danh, công lao), Được nhờ (cách nói xưa). Từ ghép với : thao thao [daodao] Lải nhải. Xem [tao]., Lạm được cho là tri kỉ, “thao quang” nhận ân huệ của người., thao thao [daodao] Lải nhải. Xem [tao]., “thao quang” nhận ân huệ của người. Chi tiết hơn...

Thao
Đao

Từ điển phổ thông

  • chịu ơn người khác

Từ điển Thiều Chửu

  • Tham. Chịu ơn của người gọi là thao. Tạ ơn người ta trọng đãi mình gọi là thao nhiễu quấy quả.
  • Lạm được, như thao tại tri kỉ lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 叨叨

- thao thao [daodao] Lải nhải. Xem [tao].

* Được nhờ, lạm được (lời nói khiêm)

- Lạm được cho là tri kỉ

- Thần lạm ở chức vụ hiện nay, đã trải bốn năm (Bạch Cư Dị

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tham (thường dùng nói về công danh, công lao)
* Được nhờ (cách nói xưa)

- “thao quang” nhận ân huệ của người.

Phó từ
* Lạm được (lời nói khiêm)

- “thao tại tri kỉ” lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 叨叨

- thao thao [daodao] Lải nhải. Xem [tao].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tham (thường dùng nói về công danh, công lao)
* Được nhờ (cách nói xưa)

- “thao quang” nhận ân huệ của người.

Phó từ
* Lạm được (lời nói khiêm)

- “thao tại tri kỉ” lạm được cho là tri kỉ (lời nói nhún mình).