• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:đẩu 斗 (+7 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hộc
  • Nét bút:ノフノフ一一丨丶丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰角斗
  • Thương hiệt:NBYJ (弓月卜十)
  • Bảng mã:U+659B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 斛

  • Cách viết khác

    𧤰 𩵬

Ý nghĩa của từ 斛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hộc). Bộ đẩu (+7 nét). Tổng 11 nét but (ノフノフ). Ý nghĩa là: Đồ đong lường thời xưa, Chỉ bồn chậu hình như cái hộc, Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” (đấu) là một “hộc” , Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung, Họ “Hộc”. Từ ghép với : “hộc chu” thuyền nhỏ. Chi tiết hơn...

Hộc

Từ điển phổ thông

  • 1. cái hộc đựng thóc
  • 2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hộc, mười đấu là một hộc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đong lường thời xưa

- “Vi chi đẩu hộc dĩ lượng chi, tắc tịnh dữ đẩu hộc nhi thiết chi” , (Khư khiếp ) Làm ra cái đấu cái hộc để đong lường, thì cũng lấy cái đấu cái hộc mà ăn cắp.

Trích: Trang Tử

* Chỉ bồn chậu hình như cái hộc
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, mười “đẩu” (đấu) là một “hộc”
* Lượng từ: đơn vị đo sức giương cung
* Họ “Hộc”
Tính từ
* Nhỏ

- “hộc chu” thuyền nhỏ.

Động từ
* Đong, lường