• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
  • Pinyin: Jū , Jú
  • Âm hán việt: Cúc
  • Nét bút:一丨一ノフ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘匊
  • Thương hiệt:QPFD (手心火木)
  • Bảng mã:U+63AC
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 掬

  • Cách viết khác

    𡙳 𢌻 𢱬 𥵱 𥸭 𥸶

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 掬 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cúc). Bộ Thủ (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Bưng, vốc lấy, Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được, Vểnh, nghênh. Từ ghép với : Vốc nước Chi tiết hơn...

Cúc

Từ điển phổ thông

  • nắm đồ vật trong tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Chét, hai tay chét lại với nhau gọi là cúc.
  • Rút lấy, lượm lấy, như tiếu dong khả cúc dáng cười xinh có thể lượm lấy được.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Vốc

- Vốc nước

* ③ (văn) Rút lấy, lượm lấy

- Dáng cười xinh tươi, nét mặt tươi cười rạng rỡ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bưng, vốc lấy

- “Thụ châu ngọc giả dĩ cúc” (Khúc lễ ) Người nhận ngọc châu lấy tay bưng.

Trích: “cúc thủy nhi ẩm” vốc nước mà uống. Lễ Kí

* Dáng vẻ hiện rõ ra ngoài, có thể nắm lấy được

- “Hữu nữ lang huề tì, niêm mai hoa nhất chi, dong hoa tuyệt đại, tiếu dong khả cúc” , , , (Anh Ninh ) Có một cô gái dắt con hầu, tay cầm cành hoa mai, mặt mày tuyệt đẹp, cười tươi như hoa nở.

Trích: “tiếu dong khả cúc” vẻ tươi cười niềm nở. Liêu trai chí dị

* Vểnh, nghênh

- “Bát Giới thải trước mã, cúc trước chủy, bãi trước nhĩ đóa” , , (Đệ ngũ thập tứ hồi) Bát Giới dắt ngựa, nghênh mõm, vẫy tai.

Trích: Tây du kí 西