• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
  • Pinyin: Dǒu
  • Âm hán việt: Đẩu
  • Nét bút:一丨一丶丶一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘斗
  • Thương hiệt:QYJ (手卜十)
  • Bảng mã:U+6296
  • Tần suất sử dụng:Cao

Ý nghĩa của từ 抖 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đẩu). Bộ Thủ (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: 1. run rẩy, 2. rũ, phủi, 3. tung, hất, Run, lẩy bẩy, Giũ. Từ ghép với : Run lẩy bẩy, Giũ chăn ra, Giật giật dây cương, Phấn chấn tinh thần Chi tiết hơn...

Đẩu

Từ điển phổ thông

  • 1. run rẩy
  • 2. rũ, phủi
  • 3. tung, hất
  • 4. dấy lên, phất lên

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẩu tẩu phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu tinh thần phấn chấn.
  • Tiếng Phạm là đỗ da. Tầu dịch là đẩu tẩu hay đầu đà. Ba món độc tham, sân, si như bụi bẩn làm nhơ mất chân tâm, người tu theo hạnh đầu-đà của Phật hay phấn khởi trừ sạch được ba món độc đi. Ta quen gọi nhà sư là đầu đà là bởi đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Run, run run, lẩy bẩy, run như cầy sấy

- Run lẩy bẩy

- Đôi môi anh ta run run hồi lâu, chẳng nói được một lời

* ② Giũ, giật

- Giũ chăn ra

- Giật giật dây cương

* 抖擻đẩu tẩu [dôusôu] Phấn chấn, hăng hái

- Phấn chấn tinh thần

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Run, lẩy bẩy

- “Na thủ niết trước bút khước chỉ thị đẩu” (A Q chánh truyện Q) Tay cầm bút cứ run lẩy bẩy.

Trích: Lỗ Tấn

* Giũ

- “Bả thân thượng tuyết đô đẩu liễu” (Đệ thập hồi) Giũ sạch tuyết trên người.

Trích: Thủy hử truyện

* Vạch trần, phơi ra, tỏ rõ
Danh từ
* § Xem “đẩu tẩu”