• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
  • Pinyin: Sǒu , Sòu
  • Âm hán việt: Tẩu
  • Nét bút:一丨一丨フ一一丨フ一丨フノ一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘數
  • Thương hiệt:QLVK (手中女大)
  • Bảng mã:U+64FB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 擻

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 擻 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tẩu). Bộ Thủ (+15 nét). Tổng 18 nét but (フノ). Ý nghĩa là: phấn chấn, Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò, “Đẩu tẩu” : xem “đẩu” . Từ ghép với : Thọc lò. Xem [sôu]., “bả lô tử tẩu nhất tẩu” thọc lò. Chi tiết hơn...

Tẩu

Từ điển phổ thông

  • phấn chấn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðẩu tẩu phấn chấn, như tinh thần đẩu tẩu tinh thần phấn chấn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Thọc

- Thọc lò. Xem [sôu].

* (đph) Phấn chấn, phấn khởi

- Tinh thần phấn khởi (hiên ngang). Xem [sòu].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Thọc, chọc vào trong lò, khơi tro trong lò

- “bả lô tử tẩu nhất tẩu” thọc lò.

* “Đẩu tẩu” : xem “đẩu”