• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
  • Pinyin: Dòng , Tōng
  • Âm hán việt: Thông Đồng Đỗng Động
  • Nét bút:丶丶丨丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖同
  • Thương hiệt:PBMR (心月一口)
  • Bảng mã:U+606B
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 恫

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 恫 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Thông, đồng, đỗng, động). Bộ Tâm (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: doạ nạt, Đau đớn, thương xót, “Đỗng hát” dọa nạt, hư trương thanh thế, Sự đau lòng, nỗi thương hận. Chi tiết hơn...

Đỗng
Động

Từ điển phổ thông

  • doạ nạt

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðỗng hách doạ nạt. Lấy tiếng hão mà doạ nạt người.
  • Ðau đớn, cũng như chữ đồng .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 恫嚇

- đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem [tong].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đau đớn, thương xót

- “Ai đỗng Trung Quốc, Cụ chuế tốt hoang” , (Đại nhã , Tang nhu ) Đau xót cho Trung Quốc, Đều mắc tai họa mà chết sạch chẳng còn gì. § Cũng như “đồng” .

Trích: Thi Kinh

* “Đỗng hát” dọa nạt, hư trương thanh thế

- “đỗng hách” , “khủng hách” , “hách hách” , “uy hách” , “uy hiếp” .

Trích: ☆Tương tự

Danh từ
* Sự đau lòng, nỗi thương hận

- “Quân thảng bất tích phiền mại, sử địa hạ nhân tiêu thử oán đỗng” , 使 (Anh Ninh ) Nếu chàng không tiếc chút phí tổn, khiến cho người dưới đất tiêu tan được nỗi thương hận này.

Trích: Liêu trai chí dị

Âm:

Động

Từ điển Trần Văn Chánh

* 恫嚇

- đỗng hách [dònghè] Đe doạ, hăm doạ, doạ dẫm, doạ nạt. Xem [tong].