• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+10 nét)
  • Pinyin: Zhuì
  • Âm hán việt: Chuế
  • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱敖貝
  • Thương hiệt:GKBUC (土大月山金)
  • Bảng mã:U+8D05
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 贅

  • Cách viết khác

    𧷌 𧸆 𧸞 𧸟 𩓁 𩕀 𩕣

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 贅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chuế). Bộ Bối (+10 nét). Tổng 17 nét but (フノノ). Ý nghĩa là: Cầm cố, Con trai ở rể, Bướu (cục thịt thừa ngoài da), Rườm, thừa. Từ ghép với : Không nên nói rườm, Lắm con thật là vất vả., “chuế vưu” bướu mọc thừa ở ngoài da. Chi tiết hơn...

Chuế

Từ điển phổ thông

  • 1. thừa ra, rườm rà
  • 2. ở rể, kén rể

Từ điển Thiều Chửu

  • Khíu lại, bám vào, như chuế vưu cái bướu mọc ở ngoài da, vì thế nên vật gì thừa, vô dụng cũng gọi là chuế.
  • Nói phiền, nói rườm, như dưới các thư từ thường viết chữ bất chuế nghĩa là không nói phiền nữa, không kể rườm nữa.
  • Ngày xưa gọi các con trai đi gửi rể là chuế tế 婿 nay thường nói con trai làm lễ thành hôn ở nhà vợ là nhập chuế (vào gửi rể).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thừa, rườm

- Không nên nói rườm

* ② (cũ) Ở rể, gởi rể

- Đi ở rể

* ③ (đph) Lôi thôi, vất vả, mệt nhọc

- Lắm con thật là vất vả.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cầm cố

- “chuế tử” cầm đợ con (tục lệ ngày xưa, đem con bán lấy tiền, sau ba năm không chuộc lại được, con thành nô tì cho người).

Danh từ
* Con trai ở rể

- “Gia bần tử tráng tắc xuất chuế” (Giả Nghị truyện ) Nhà nghèo con trai lớn thì đi gởi rể.

Trích: “nhập chuế” đi ở rể. Hán Thư

* Bướu (cục thịt thừa ngoài da)

- “Nhân chi huyết khí bại nghịch ủng để, vi ung, dương, vưu, chuế, trĩ” , , , , , (Thiên thuyết ) Khí huyết người ta suy bại ủng trệ, sinh ra nhọt, mụt, thịt thừa, bướu, trĩ.

Trích: Liễu Tông Nguyên

Tính từ
* Rườm, thừa

- “chuế ngôn” lời rườm rà (thường dùng trong thư từ)

- “chuế vưu” bướu mọc thừa ở ngoài da.