- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
- Pinyin:
Háo
, Hǔ
, Xià
, Xiāo
- Âm hán việt:
Hao
Hào
Hách
Hạ
Hổ
Quách
- Nét bút:丨フ一丨一フノ一フノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口虎
- Thương hiệt:RYPU (口卜心山)
- Bảng mã:U+552C
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 唬
-
Cách viết khác
嚇
虎
-
Thông nghĩa
諕
Ý nghĩa của từ 唬 theo âm hán việt
唬 là gì? 唬 (Hao, Hào, Hách, Hạ, Hổ, Quách). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨一フノ一フノフ). Ý nghĩa là: Dọa, hù, làm cho sợ, Sợ hãi, Dọa, hù, làm cho sợ, Sợ hãi, Dọa, hù, làm cho sợ. Từ ghép với 唬 : “Tình Văn tiếu đạo, “Tình Văn tiếu đạo, “Tình Văn tiếu đạo, 她沒被唬住 Cô ta không bị doạ nạt được, 你別唬人了 Anh đừng doạ dẫm người ta nữa. Xem 唬 [xià]. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dọa, hù, làm cho sợ
- “Tình Văn tiếu đạo
Trích: “hách hách” 嚇唬 dọa nạt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Sợ hãi
- “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dọa, hù, làm cho sợ
- “Tình Văn tiếu đạo
Trích: “hách hách” 嚇唬 dọa nạt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Sợ hãi
- “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dọa, hù, làm cho sợ
- “Tình Văn tiếu đạo
Trích: “hách hách” 嚇唬 dọa nạt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Sợ hãi
- “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* Đe doạ, nạt nộ, doạ nạt, doạ dẫm
- 她沒被唬住 Cô ta không bị doạ nạt được
- 你別唬人了 Anh đừng doạ dẫm người ta nữa. Xem 唬 [xià].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Dọa, hù, làm cho sợ
- “Tình Văn tiếu đạo
Trích: “hách hách” 嚇唬 dọa nạt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Sợ hãi
- “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ ghép với 唬