- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
- Pinyin:
Xī
, Xiàn
, Xié
- Âm hán việt:
Hiếp
- Nét bút:フノフノフノ丨フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱劦月
- Thương hiệt:KSKSB (大尸大尸月)
- Bảng mã:U+8105
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 脅
-
Cách viết khác
䏩
愶
脋
-
Thông nghĩa
勰
脇
-
Giản thể
胁
Ý nghĩa của từ 脅 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 脅 (Hiếp). Bộ Nhục 肉 (+6 nét). Tổng 10 nét but (フノフノフノ丨フ一一). Ý nghĩa là: 2. bức hiếp, Trách móc., Sườn, ở hai bên ngực, Bên cạnh, Bức bách, ăn hiếp. Từ ghép với 脅 : 駢脅 Sườn liền thành một mảng, “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sườn, hai bên ngực
- 2. bức hiếp
Từ điển Thiều Chửu
- Sườn, ở hai bên ngực. Như Tấn công tử Trùng Nhĩ biền hiếp 晉共公重耳駢脅 công tử Trùng Nhĩ xương sườn liền thành một mảng.
- Ăn hiếp, như hiếp chế 脅制 bắt hiếp người, bắt ép phải làm xằng gọi là hiếp tòng 脅從.
- Trách móc.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (giải) Sườn, mạng mỡ
- 駢脅 Sườn liền thành một mảng
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Sườn, ở hai bên ngực
- “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” 晉公子賢德聞於天下, 且重瞳駢脅 (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
Trích: Cũng chỉ xương sườn. Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志
* Bên cạnh
- “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
Trích: Cố Huống 顧況
Động từ
* Bức bách, ăn hiếp
- “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người
- “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.