- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
- Pinyin:
Lèi
, Liè
- Âm hán việt:
Liệt
- Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土寽
- Thương hiệt:GBDI (土月木戈)
- Bảng mã:U+57D2
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 埒
Ý nghĩa của từ 埒 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 埒 (Liệt). Bộ Thổ 土 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一ノ丶丶ノ一丨丶). Ý nghĩa là: Bờ cõi., Tường thấp, tường ngắn, Giới hạn, giới tuyến, Dòng nước giữa núi, Ngang hàng. Từ ghép với 埒 : 富埒皇帝 Sang như vua chúa, 相埒 Ngang nhau., “liệt viên” 埒垣 tường thấp. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái tường xây quanh kho.
- Ngang hàng. Như tương liệt 相埒 bằng đẳng (ngang hàng).
- Bờ cõi.
- Mạch suối, đầu ngọn suối.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ④ Tựa, như, ngang nhau, ngang hàng
- 富埒皇帝 Sang như vua chúa
- 相埒 Ngang nhau.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tường thấp, tường ngắn
- “liệt viên” 埒垣 tường thấp.
* Giới hạn, giới tuyến
- “Du ngao vu vô hình liệt chi dã” 游敖于無形埒之野 (Tinh thần 精神) Rong chơi ở cõi không có hình thế giới hạn.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Dòng nước giữa núi
- “Nhất nguyên phân vi tứ liệt, chú ư san hạ” 一源分為四埒, 注於山下 (Thang vấn 湯問) Một nguồn chia ra làm bốn dòng, đổ xuống dưới núi.
Trích: Liệt Tử 列子
Động từ
* Ngang hàng
- “Tích súc phong nhiêu, nhất thế hưởng dụng, liệt ư vương hầu” 積蓄豐饒, 一切享用, 埒於王侯 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Chất chứa giàu có, mọi thứ hưởng thụ, ngang với bậc vương hầu.
Trích: “tương liệt” 相埒 ngang nhau. Vương Thao 王韜