- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Môn 門 (+8 nét)
- Pinyin:
Yán
, Yǎn
, Yàn
- Âm hán việt:
Diêm
Diễm
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一ノフノ丨一フ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門臽
- Thương hiệt:ANNHX (日弓弓竹重)
- Bảng mã:U+95BB
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 閻
-
Cách viết khác
壛
𨴫
𨵀
𨵁
𨵅
𨵻
𨶒
-
Thông nghĩa
閆
-
Giản thể
阎
Ý nghĩa của từ 閻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 閻 (Diêm, Diễm). Bộ Môn 門 (+8 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一一丨フ一一ノフノ丨一フ一一). Ý nghĩa là: Cổng làng, Ngõ trong làng, Họ “Diêm”, § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cổng làng
- “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
Trích: Sử Kí 史記
* Ngõ trong làng
- “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
Trích: Tuân Tử 荀子
* § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅