Đọc nhanh: 典常 (điển thường). Ý nghĩa là: Phép tắc thường ngày phải theo; đạo thường; thường quy..
典常 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phép tắc thường ngày phải theo; đạo thường; thường quy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典常
- 常援 经典 之句
- Thường viện dẫn những câu kinh điển.
- 他常讽 经典 诗篇
- Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
- 他 的 开业典礼 非常 隆重
- Lễ khai trương của anh ấy rất long trọng.
- 这款 车 的 设计 非常 经典
- Thiết kế của chiếc xe này rất kinh điển.
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
- 《 圣经 》 是 基督教 的 最 主要 经典
- Kinh Thánh là kinh điển quan trọng nhất của đạo Thiên Chúa.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
- 这部 电影 非常 经典 , 值得一看
- Bộ phim này rất kinh điển, đáng để xem.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
常›