Đọc nhanh: 典刑 (điển hình). Ý nghĩa là: hình phạt bình thường, sử dụng hình phạt; nắm hình phạt, chịu tội chết; mang tội chết.
典刑 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hình phạt bình thường
常刑
✪ 2. sử dụng hình phạt; nắm hình phạt
掌管刑罚
✪ 3. chịu tội chết; mang tội chết
受死刑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典刑
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 马萨诸塞州 没有 死刑 啊
- Massachusetts không có án tử hình.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 严刑拷打 是 不人道 的
- Thấm vấn bằng cách tra tấn là vô nhân đạo.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 严刑拷打 对 他 没有 用
- Sẽ không có sự tra tấn nào đối với anh ta.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
刑›