Đọc nhanh: 典当 (điển đương). Ý nghĩa là: cầm; cầm cố; thế chấp; cầm đợ, hiệu cầm đồ; tiệm cầm đồ, đợ.
典当 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; cầm cố; thế chấp; cầm đợ
典和当也说典押
✪ 2. hiệu cầm đồ; tiệm cầm đồ
当铺
✪ 3. đợ
债务人把自己的财产押给债权人, 作为清偿债务的保证
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典当
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 她 不得不 把 珠宝 典当
- Cô ấy phải cầm cố trang sức.
- 一切 准备 停当
- mọi thứ đều chuẩn bị xong xuôi
- 一切 都 准备 停当
- Mọi thứ đều chuẩn bị sẵn sàng.
- 一人 做事 一人当
- Một người làm công việc và một người chịu trách nhiệm.
- 一人 做事 一人当 , 决不 连累 大家
- người nào làm việc nấy, quyết không làm liên luỵ đến người khác.
- 开业庆典 相当 隆重
- Lễ kỷ niệm khai trương khá long trọng.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
当›