Các biến thể (Dị thể) của 啟

  • Cách viết khác

    𠷠

  • Giản thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 啟 theo âm hán việt

啟 là gì? (Khải, Khởi). Bộ Khẩu (+8 nét), phác (+7 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mở ra, 2. bắt đầu, Mở, Bày giải, cho biết, thưa, bạch, Yên nghỉ. Từ ghép với : Khởi hành. Cg. , Kính thưa..., khải xử [qê chư] (văn) Yên nghỉ;, “Chấp sự thái giám khải đạo, “khải xử” yên nghỉ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. mở ra
  • 2. bắt đầu

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mở, bóc

- Mở cửa

- Mở màn

* ② Bắt đầu

- Khởi hành. Cg.

* ③ (cũ) Trình bày, giãi bày, giải thích, cho biết, thưa

- Kính thưa...

* 啟處

- khải xử [qê chư] (văn) Yên nghỉ;

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Mở

- “Nãi khải tứ, xuất thằng nhất đoàn” , (Thâu đào ) Bèn mở sọt, lấy ra một cuộn dây thừng.

Trích: “khải môn” mở cửa. Liêu trai chí dị

* Bày giải, cho biết, thưa, bạch

- “Chấp sự thái giám khải đạo

Trích: “khải sự” bày giải công việc, “thư khải” tờ bồi. Hồng Lâu Mộng

* Yên nghỉ

- “khải xử” yên nghỉ.

Âm:

Khởi

Từ điển phổ thông

  • 1. mở ra
  • 2. bắt đầu

Từ ghép với 啟