Các biến thể (Dị thể) của 密
-
Cách viết khác
䀄
宓
蔤
𡊭
𡧸
𡪖
𡶇
𢛬
𤛬
𧶡
-
Thông nghĩa
宻
Ý nghĩa của từ 密 theo âm hán việt
密 là gì? 密 (Mật). Bộ Miên 宀 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨). Ý nghĩa là: 1. đông đúc, 2. giữ kín, Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày, Kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới, Thân gần, thân thiết, liền kề. Từ ghép với 密 : 密植 Cấy dầy, trồng dầy, 這一帶樹種得太密了 Vùng này cây trồng sát quá, 密友 Bạn thân, 親密 Thân mật, 密邇 Khăng khít gần gũi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Rậm rạp, liền kín. Như mật mật tằng tằng 密密層層 chập chồng liền kín.
- Bí mật, việc gì cần phải giữ kín không cho ai biết gọi là mật.
- Liền gắn, liền kề. Như mật nhĩ 密邇, mật thiết 密切 nghĩa là cùng hợp với nhau, có ý khắng khít lắm. Tục viết là 宻.
- Mật tông 密宗. Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật Tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, như thế chỉ có Phật mới biết được, nên gọi là mật tông, cũng gọi là chân ngôn tông 真言宗, giáo nghĩa của tông này gọi là mật giáo 密教.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mau, kín, dầy, khít, sát, rậm rạp, đông đúc
- 密植 Cấy dầy, trồng dầy
- 這一帶樹種得太密了 Vùng này cây trồng sát quá
* ② Thân thiết
- 密友 Bạn thân
- 親密 Thân mật
- 密邇 Khăng khít gần gũi
* ③ Tinh vi, kĩ càng
- 細密 Kĩ càng
- 精密 Tinh vi
* ④ Bí mật, ngầm, lén
- 密談 Nói chuyện kín, mật đàm
- 密電 Điện mật, mật điện
- 密約 Mật ước, hiệp ước bí mật
- 保密 Giữ bí mật
- 密埋璧于大室之庭 Bí mật chôn viên ngọc bích ở sân trước tổ miếu (Tả truyện)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày
- “mật mật tằng tằng” 密密層層 chập chồng liền kín
- “mật như thù võng” 密如蛛網 dày đặc như mạng nhện.
* Kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới
- “mật lệnh” 密令 lệnh bí mật.
* Thân gần, thân thiết, liền kề
- “Bằng hữu trung hữu nhất cá dữ tha giao vãng mật thiết” 朋友中有一個與他交往密切 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Trong đám bạn bè có một người giao hảo với ông rất thân thiết.
Trích: “mật nhĩ” 密邇, “mật thiết” 密切 hợp với nhau, khắng khít. § Tục viết là 宓. Cù Hựu 瞿佑
* Chu đáo, tỉ mỉ
- “nghiêm mật” 嚴密 nghiêm ngặt, chặt chẽ.
Danh từ
* Sự việc giữ kín, việc không để công khai
- “bí mật” 祕密 việc giấu kín, không để lộ
- “cơ mật” 機密 việc cơ yếu giữ kín.
* Trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, gọi là “Mật tông”, cũng gọi là “Chân ngôn tông” 真言宗, giáo nghĩa của tông này gọi là “mật giáo” 密教
Phó từ
* Kín đáo, ngầm
- “mật báo” 密報 ngầm thông báo
- “mật cáo” 密告 kín đáo cho biết.
Từ ghép với 密