Đọc nhanh: 典型用途 (điển hình dụng đồ). Ý nghĩa là: Ứng dụng tiêu biểu, sử dụng điển hình.
典型用途 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ứng dụng tiêu biểu
typical application
✪ 2. sử dụng điển hình
typical use
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典型用途
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 丹砂 用途 广泛
- Chu sa có nhiều ứng dụng.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 优质 筠皮 用途 多
- Vỏ tre chất lượng tốt có nhiều công dụng.
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 这件 事 很 典型 , 可以 用来 教育 群众
- việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
- 利用 我们 瑞典 的 强子 对撞机
- Sử dụng máy va chạm hadron của Thụy Sĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
型›
用›
途›