Đọc nhanh: 典仪 (điển nghi). Ý nghĩa là: Điển lễ; nghi thức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân; mỗi xuân thu hưởng xạ; thường bị liệt điển nghi 教授弟子恆五百餘人; 每春秋饗射; 常備列典儀 (Lưu Côn truyện 劉昆傳) Truyền thụ đệ tử từng hơn năm trăm người; mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên; đầy đủ nghi thức..
典仪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Điển lễ; nghi thức. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân; mỗi xuân thu hưởng xạ; thường bị liệt điển nghi 教授弟子恆五百餘人; 每春秋饗射; 常備列典儀 (Lưu Côn truyện 劉昆傳) Truyền thụ đệ tử từng hơn năm trăm người; mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên; đầy đủ nghi thức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典仪
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 介词 在 词典 中 略作 prep
- Trong từ điển, giới từ được viết tắt là "prep".
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 驱邪 仪式 古罗马 每 五年 普查 人口 后 对 全体 国民 进行 的 净化 仪式
- Lễ trừ tà là một nghi lễ làm sạch được tiến hành sau mỗi năm một lần ở La Mã cổ đại sau khi điều tra dân số của toàn bộ người dân.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 今日 举行 加冕 典
- Hôm nay tiến hành lễ đội mũ.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仪›
典›