Các biến thể (Dị thể) của 答
-
Cách viết khác
嗒
畗
畣
𣌭
-
Thông nghĩa
荅
Ý nghĩa của từ 答 theo âm hán việt
答 là gì? 答 (đáp). Bộ Trúc 竹 (+6 nét). Tổng 12 nét but (ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: 1. trả lời, 2. báo đáp, Trả lời lại., Báo đền, Trả lời, ứng đối. Từ ghép với 答 : 對答如流 Trả lời trôi chảy, 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả, 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da]., “báo đáp” 報答 báo đền., “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Báo đáp, đáp lại.
- Trả lời lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Trả lời, đáp
- 對答如流 Trả lời trôi chảy
- 一問一答 Kẻ hỏi người đáp, người này hỏi người kia trả lời
- 答非所問 Hỏi một đường trả lời một ngả
* ② Báo đền, đáp đền
- 報答 Đáp, đền đáp (công ơn). Xem 答 [da].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trả lời, ứng đối
- “tiếu nhi bất đáp” 笑而不答 cười mà không trả lời.
Từ ghép với 答