Đọc nhanh: 典学 (điển học). Ý nghĩa là: điển học.
典学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điển học
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典学
- 学校 举行 入学 典礼
- trường học tổ chức lễ khai giảng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 这部 小说 是 文学史 上 的 一部 经典
- Đây là bộ tiểu thuyết kinh điển trong lịch sử văn học.
- 我 参加 开学典礼
- Tôi tham gia lễ khai giảng.
- 他 喜欢 研究 古典文学
- Anh ấy thích nghiên cứu văn học cổ điển.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Lễ khai giảng dự kiến được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.
- 兹 订于 9 月 1 日 上午 9 时 在 本校 礼堂 举行 开学典礼
- Dự định 9 giờ sáng ngày mồng 1 tháng 9 sẽ tổ chức lễ khai giảng ở trường.
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
学›