Đọc nhanh: 典型化 (điển hình hoá). Ý nghĩa là: điển hình hoá.
典型化 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điển hình hoá
作家、艺术家对生活素材加工提炼,塑造典形象的过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典型化
- 他 是 一名 典型 的 白领
- Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
- 这是 一个 典型 的 例子
- Đây là một ví dụ điển hình.
- 他 是 一个 典型 的 宅 男
- Anh ấy là một trạch nam điển hình.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 用 典型示范 的 方法 推广先进 经验
- dùng phương pháp điển hình để mở rộng kinh nghiệm tiên tiến.
- 这是 那个 时代 的 典型 特征
- Đây là đặc điểm điển hình của thời đại đó.
- 我 弟弟 是 个 典型 的 月光族
- Em trai tôi là một người điển hình cho việc làm được bao nhiêu ăn bấy nhiêu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
化›
型›