Đọc nhanh: 典型登革热 (điển hình đăng cách nhiệt). Ý nghĩa là: sốt xuất huyết.
典型登革热 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt xuất huyết
dengue fever
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典型登革热
- 江南水乡 的 典型
- Địa điểm tiêu biểu cho sông nước Giang Nam.
- 他 是 一名 典型 的 白领
- Anh ấy là một dân văn phòng điển hình.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
- 经济 变革 带来 社会转型
- Cải cách kinh tế mang lại sự chuyển đổi xã hội.
- 他 是 一个 典型 的 宅 男
- Anh ấy là một trạch nam điển hình.
- 这出 戏 在 一个 典型 的 老 北京 茶馆 里 上演
- Vở kịch này được thực hiện trong một quán trà Bắc Kinh cũ điển hình.
- 他 是 个 典型 的 舔 狗
- Anh ta là một kẻ dỗ ngọt điển hình.
- 这件 事 很 典型 , 可以 用来 教育 群众
- việc này mang tính điển hình, có thể mang ra để giáo dục quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
型›
热›
登›
革›