Các biến thể (Dị thể) của 型

  • Cách viết khác

    𡌁 𡌑 𡌒

Ý nghĩa của từ 型 theo âm hán việt

型 là gì? (Hình). Bộ Thổ (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Khuôn, khuôn đúc, Khuôn phép, điển phạm, pháp thức, Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. Từ ghép với : Khuôn đúc (bằng cát), Kiểu mới, “điển hình” phép tắc., “huyết hình” loại máu, “tân hình” kiểu mới Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. cái khuôn đất để đúc
  • 2. làm gương, làm mẫu

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
  • Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Khuôn, khuôn đúc

- Khuôn đúc (bằng cát)

- Mô hình

* ② Loại hình, cỡ, kiểu

- Kiểu mới

- Cỡ lớn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khuôn, khuôn đúc

- “Minh kính chi thủy hạ hình, mông nhiên vị kiến hình dong” , (Tu vụ ) Gương sáng vừa mới lấy khỏi khuôn, mù mờ chưa soi rõ hình mạo.

Trích: “mô hình” khuôn đúc. Hoài Nam Tử

* Khuôn phép, điển phạm, pháp thức

- “điển hình” phép tắc.

* Loại, kiểu, cỡ, thức dạng

- “huyết hình” loại máu

- “tân hình” kiểu mới

- “phát hình” kiểu tóc.

Từ ghép với 型