Đọc nhanh: 典卖 (điển mại). Ý nghĩa là: cầm cố; thế chấp.
典卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm cố; thế chấp
俗称活卖旧时指把房屋、田地等在限期内典押给他人使用,期满后再赎回,愈期不能赎回,即被视为出卖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典卖
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
卖›