Đọc nhanh: 濒临 (tần lâm). Ý nghĩa là: kề bên; kế cận; sát bên; sắp đến nơi; gần tới chỗ.
Ý nghĩa của 濒临 khi là Động từ
✪ kề bên; kế cận; sát bên; sắp đến nơi; gần tới chỗ
紧接; 临近
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濒临
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 皇上 幸临 江南
- Hoàng thượng vi hành đến Giang Nam.
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 她 临时 换 了 工作 安排
- Cô ấy tạm thời đổi kế hoạch công việc.
- 货物 临时 地 安置 在 仓库
- Hàng hóa tạm thời sắp xếp ở kho.
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 这家 工厂 濒临 倒闭
- Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 这家 公司 濒临 倒闭
- Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 濒临
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 濒临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
濒›