Đọc nhanh: 紧靠 (khẩn kháo). Ý nghĩa là: tiếp giáp; nằm sát; giáp với; sát sát; xiết chặt. Ví dụ : - 他的土地紧靠大海。 đất đai của anh ấy giáp với biển.
Ý nghĩa của 紧靠 khi là Động từ
✪ tiếp giáp; nằm sát; giáp với; sát sát; xiết chặt
毗连,邻接
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧靠
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 他 紧张 得 出汗 了
- Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 行李 没有 捆紧 , 再勒 一勒
- hành lý buộc chưa chặt, thít chặt thêm một chút.
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 小羊 都 紧紧 地 挨 在 一起
- Những chú cừu ở sát gần nhau.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 门户 紧闭
- đóng kín cửa.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 他 的 土地 紧靠 大海
- đất đai của anh ấy giáp với biển.
- 他 很 靠准 , 有 要紧 的 事 可以 交给 他办
- anh ấy rất đáng tin cậy, có việc gì cần thì cứ giao cho anh ấy làm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 紧靠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 紧靠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm紧›
靠›