Đọc nhanh: 危险请勿靠近 (nguy hiểm thỉnh vật kháo cận). Ý nghĩa là: Nguy hiểm; vui không không lại gần.
Ý nghĩa của 危险请勿靠近 khi là Câu thường
✪ Nguy hiểm; vui không không lại gần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危险请勿靠近
- 这里 高山 峡谷 很 危险
- Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.
- 请勿 止步
- Xin đừng dừng bước.
- 全家 安好 , 请勿 挂念
- cả nhà bình yên, xin đừng lo nghĩ
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 避开 危险
- Tránh nguy hiểm.
- 危险 万状
- đủ loại nguy hiểm.
- 危险 的 病毒
- Virus nguy hiểm.
- 山路 非常 危险
- Đường núi rất nguy hiểm.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 我们 已经 脱离危险
- Chúng ta đã thoát khỏi nguy hiểm.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 危险 临近 , 赶快 离开
- Nguy hiểm đang đến, mau chóng rời khỏi.
- 别 靠近 那个 危险 区域
- Đừng lại gần khu vực nguy hiểm đó.
- 不要 接近 危险 区域
- Đừng gần khu vực nguy hiểm.
- 这条 路 很 危险 , 请 当心
- Con đường này rất nguy hiểm, xin hãy cẩn thận.
- 该 物体 为 不明 脑残 生物体 , 有 一定 的 危险性 , 请勿 轻易 靠近
- Vật thể này là một sinh vật còn sót lại trong não chưa xác định và rất nguy hiểm. Vui lòng không tiếp cận nó một cách dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 危险请勿靠近
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 危险请勿靠近 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勿›
危›
请›
近›
险›
靠›