情切 qíng qiè

Từ hán việt: 【tình thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "情切" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tình thiết). Ý nghĩa là: rất gấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 情切 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 情切 khi là Danh từ

rất gấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情切

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng méi biàn

    - Tình hình chắc chắn không có thay đổi

  • - 情况 qíngkuàng 肯定 kěndìng duì 我们 wǒmen 有利 yǒulì

    - Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .

  • - 最后 zuìhòu 一切 yīqiè 恩怨 ēnyuàn 情仇 qíngchóu 终得 zhōngdé 解脱 jiětuō

    - Tất cả những ân oán tình thù, cuối cùng cũng được loại bỏ

  • - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • - 万事亨通 wànshìhēngtōng ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 顺利 shùnlì )

    - mọi việc đều trôi chảy

  • - 情意 qíngyì 恳切 kěnqiè

    - tấm lòng ân cần.

  • - 自己 zìjǐ 打理 dǎlǐ hǎo 一切 yīqiè 事情 shìqing

    - Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.

  • - 群众 qúnzhòng 齐心 qíxīn le 一切 yīqiè 事情 shìqing jiù 好办 hǎobàn le

    - quần chúng cùng đồng lòng, tất cả mọi việc đều làm được cả.

  • - 万事大吉 wànshìdàjí ( 一切 yīqiè 事情 shìqing dōu hěn 圆满 yuánmǎn 顺利 shùnlì )

    - tất cả đều thuận lợi; may mắn.

  • - 情意 qíngyì 真切 zhēnqiè

    - tình ý chân thành tha thiết

  • - de 感情 gǎnqíng 表达 biǎodá 真切 zhēnqiè

    - Cô ấy thể hiện cảm xúc rất chân thật.

  • - 心甘情愿 xīngānqíngyuàn wèi 付出 fùchū 一切 yīqiè

    - Anh sẵn sàng hy sinh tất cả vì cô ấy.

  • - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • - 最后 zuìhòu 一个 yígè 阶段 jiēduàn shì 切断 qiēduàn 主要 zhǔyào de 感情 gǎnqíng 纽带 niǔdài

    - Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.

  • - 大家 dàjiā 切望 qièwàng 事情 shìqing 能变 néngbiàn hǎo

    - Mọi người rất nóng lòng mong mọi việc tốt lên.

  • - 钟情 zhōngqíng 达到 dádào le 不顾一切 bùgùyīqiè de 地步 dìbù

    - Anh ấy phải lòng cô ấy, thích đến mức không màng tất cả rồi.

  • - 深切 shēnqiè 同情 tóngqíng 我们 wǒmen bān 同学 tóngxué

    - Tôi đồng cảm sâu sắc với các bạn học lớp tôi.

  • - hěn néng 克制 kèzhì 自己 zìjǐ de 情感 qínggǎn 冷静 lěngjìng 对待 duìdài 一切 yīqiè 问题 wèntí

    - Anh ấy có khả năng kiềm chế được tình cảm của bản thân, bình tĩnh giải quyết mọi vấn đề.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 情切

Hình ảnh minh họa cho từ 情切

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情切 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Qì , Qiē , Qiè
    • Âm hán việt: Thiết , Thế
    • Nét bút:一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PSH (心尸竹)
    • Bảng mã:U+5207
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa