阴地 yīn dì

Từ hán việt: 【âm địa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阴地" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (âm địa). Ý nghĩa là: Chỗ nắng không chiếu tới. ◇Vương Kiến : Duy hữu giáo phường nam thảo lục; Cổ đài âm địa lãnh thê thê ; (Xuân nhật ngũ môn tây vọng 西). Mồ mả; mộ địa. ◇Nhị khắc phách án kinh kì : Hựu thác tha dữ Giả Thành Chi tầm âm địa; tạo phần an táng; sở phí thậm đa ; ; (Quyển nhị thập)..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阴地 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阴地 khi là Danh từ

Chỗ nắng không chiếu tới. ◇Vương Kiến 王建: Duy hữu giáo phường nam thảo lục; Cổ đài âm địa lãnh thê thê 唯有教坊南草綠; 古苔陰地冷淒淒 (Xuân nhật ngũ môn tây vọng 春日五門西望). Mồ mả; mộ địa. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Hựu thác tha dữ Giả Thành Chi tầm âm địa; tạo phần an táng; sở phí thậm đa 又托他與賈成之尋陰地; 造墳安葬; 所費甚 (Quyển nhị thập).

埋葬死人的地方; 坟地

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴地

  • - 亚洲 yàzhōu 地域 dìyù hěn 广阔 guǎngkuò

    - Châu Á diện tích rất rộng lớn.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - 巴巴结结 bābājiējiē zuò zhe 生活 shēnghuó

    - gắng gượng làm để mà sống

  • - 磕磕巴巴 kēkēbābā 解释 jiěshì

    - Anh ấy lắp bắp giải thích.

  • - shén shén 什么 shénme 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.

  • - yǒu 克劳德 kèláodé · 巴洛 bāluò zài 肯塔基 kěntǎjī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 埃及 āijí 乌尔 wūěr 皇室 huángshì 地下 dìxià 陵墓 língmù de 文物 wénwù

    - Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.

  • - lěi 切尔 qièěr shì 地质学家 dìzhìxuéjiā

    - Rachel là một nhà địa chất.

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 地下室 dìxiàshì 阴暗 yīnàn ér 潮湿 cháoshī

    - trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.

  • - 天空 tiānkōng 阴沉沉 yīnchénchén 地罩 dìzhào mǎn le 乌云 wūyún

    - bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 阴曹地府 yīncáodìfǔ

    - âm tào địa phủ

  • - 棕榈树 zōnglǘshù xià yǒu 很多 hěnduō 阴凉 yīnliáng

    - Dưới cây cọ có nhiều chỗ mát mẻ.

  • - 蘑菇 mógu 生长 shēngzhǎng zài 阴凉 yīnliáng de 地方 dìfāng

    - Nấm mọc ở nơi râm mát.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng 阴沟 yīngōu 很深 hěnshēn

    - Cống ngầm ở chỗ này rất sâu.

  • - 山阴 shānyīn shì 适合 shìhé 爬山 páshān de 地方 dìfāng

    - Sơn Âm là nơi thích hợp để leo núi.

  • - 阴间 yīnjiān shì 神秘 shénmì de 地方 dìfāng

    - Cõi âm là một nơi bí ẩn.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阴地

Hình ảnh minh họa cho từ 阴地

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阴地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: ān , Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:フ丨ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLB (弓中月)
    • Bảng mã:U+9634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao