Đọc nhanh: 警告 (cảnh cáo). Ý nghĩa là: nhắc nhở; nhắc; cảnh báo, sự nhắc nhở; sự cảnh cáo. Ví dụ : - 我不会警告三次。 Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.. - 我警告他们对此事要守口如瓶。 Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.. - 她对那个流氓已给予严厉的警告. Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
Ý nghĩa của 警告 khi là Động từ
✪ nhắc nhở; nhắc; cảnh báo
提醒,使警惕
- 我 不会 警告 三次
- Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.
- 我 警告 他们 对 此事 要 守口如瓶
- Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.
Ý nghĩa của 警告 khi là Danh từ
✪ sự nhắc nhở; sự cảnh cáo
提醒,使警惕;告诫,使认识所应负的责任
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 医生 的 警告 让 他们 注意 健康 问题
- Sự nhắc nhở của bác sĩ khiến bọn họ chú ý đến vấn đề sức khỏe.
So sánh, Phân biệt 警告 với từ khác
✪ 警告 vs 告诫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警告
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 是 我 告诉 山田 警探
- Tôi đã nói với thám tử Yamada rằng tôi quen
- 我 不会 警告 三次
- Tôi sẽ không cảnh cáo đến 3 lần đâu.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 她 对 那个 嚣张 的 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ kiêu ngạo đó
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
- 你别 再 唱 出 不 吉利 的 警告 行 吗
- Bạn đừng có hát mấy cái xui xẻo nữa có được không?
- 我 警告 他们 对 此事 要 守口如瓶
- Tôi cảnh báo họ phải giữ mồm giữ miệng.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
- 父母 多次 地 警告 她
- Bố mẹ nhiều lần cảnh cáo cô ấy.
- 医生 的 警告 让 他们 注意 健康 问题
- Sự nhắc nhở của bác sĩ khiến bọn họ chú ý đến vấn đề sức khỏe.
- 警察 因 麦克 超速行驶 而 将 他 拦下 , 但 警告 了 他 一下 就 将 他 放 了
- Cảnh sát đã dừng anh ta vì lái xe quá tốc độ, nhưng chỉ cảnh báo anh ta một lần và sau đó để anh ta đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
警›
răn dạykhiển trách
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
Cảnh Giác, Đề Phòng, Thận Trọng
chân thành khuyên bảo; thành thật khuyên răn; trung cáolời thành thật khuyên răn; lời thành thật khuyên bảo
cảnh cáo; nghiêm chỉnh cho biết
cảnh cáo; răn đe; nhắc nhở
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
tinh thể; pha lê
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
Khuyên, Khuyến Cáo, Khuyên Nhủ
Khuyên Bảo
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Cảnh Giác
Báo Động, Cảnh Báo, Còi Báo Động
Tiếng Chuông Cảnh Tỉnh, Chuông Báo Động, Chuông Cảnh Tỉnh
cảnh giácđể cảnh báo
Báo Cảnh Sát