嘱咐 zhǔfù

Từ hán việt: 【chúc phó】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嘱咐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chúc phó). Ý nghĩa là: dặn; dặn dò; căn dặn; dặn bảo; nhắn bảo. Ví dụ : - 。 Dặn con chịu khó học hành.. - 。 Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.. - 。 Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嘱咐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 嘱咐 khi là Động từ

dặn; dặn dò; căn dặn; dặn bảo; nhắn bảo

告诉对方记住应该怎样,不应该怎样

Ví dụ:
  • - 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Dặn con chịu khó học hành.

  • - 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.

  • - 医生 yīshēng 嘱咐 zhǔfù duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘱咐

A + 嘱咐 + B +...

A dặn dò/ căn dặn/ dặn B làm gì

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.

  • - 嘱咐 zhǔfù 明天 míngtiān 早点 zǎodiǎn lái 公司 gōngsī

    - Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.

一再、再三、特意、反复 + 嘱咐 + Tân ngữ

dặn nhiều lần/ dặn đi dặn lại

Ví dụ:
  • - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • - 再三 zàisān 嘱咐 zhǔfù 不要 búyào 迟到 chídào

    - Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.

So sánh, Phân biệt 嘱咐 với từ khác

吩咐 vs 嘱咐

Giải thích:

- "" thường được dùng cho cấp trên với cấp dưới, trưởng bối ( lớn tuổi) với vãn bối (nhỏ tuổi).
- "" ngoài cách sử dụng của "" ra cũng có thể dùng trong mối quan hệ giữa bạn học, đồng nghiệp và những người cùng tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘱咐

  • - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • - hǎo 一切 yīqiè àn de 吩咐 fēnfù 办理 bànlǐ

    - Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.

  • - 领导 lǐngdǎo 叮嘱 dīngzhǔ 人员 rényuán 保守 bǎoshǒu 秘密 mìmì

    - Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.

  • - 遗嘱 yízhǔ

    - di chúc

  • - 父母 fùmǔ 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.

  • - 遗嘱 yízhǔ 检验 jiǎnyàn 文件 wénjiàn 副本 fùběn jīng 这样 zhèyàng 检验 jiǎnyàn guò de 遗嘱 yízhǔ de 鉴定 jiàndìng guò de 副本 fùběn

    - Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.

  • - 医生 yīshēng jiāng 经常 jīngcháng 嘱咐 zhǔfù 病人 bìngrén yào 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Bác sĩ dặn dò bệnh nhân cần rèn luyện thân thể.

  • - 再三 zàisān 嘱咐 zhǔfù 不要 búyào 迟到 chídào

    - Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.

  • - 他娘 tāniáng qiān 丁宁 dīngníng wàn 嘱咐 zhǔfù jiào 一路上 yīlùshàng 多加 duōjiā 小心 xiǎoxīn

    - mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.

  • - 嘱咐 zhǔfù 明天 míngtiān 早点 zǎodiǎn lái 公司 gōngsī

    - Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.

  • - 嘱咐 zhǔfù

    - dặn dò; căn dặn

  • - 谆谆嘱咐 zhūnzhūnzhǔfù

    - tha thiết dặn dò

  • - 殷殷 yīnyīn 嘱咐 zhǔfù

    - dặn dò tha thiết

  • - 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Dặn con chịu khó học hành.

  • - 医生 yīshēng 嘱咐 zhǔfù duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.

  • - 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.

  • - niáng shì 怎么 zěnme 嘱咐 zhǔfù lài 怎么 zěnme dōu wàng le

    - mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?

  • - 生怕 shēngpà méi tīng qīng huò 注意 zhùyì 所以 suǒyǐ yòu 嘱咐 zhǔfù le 一遍 yībiàn

    - anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.

  • - 临行 línxíng shí 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù le 好些 hǎoxiē huà 一一记 yīyījì zài 心里 xīnli

    - Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.

  • - 爸爸妈妈 bàbamāma 嘱咐 zhǔfù zài 外边 wàibian yào 好好 hǎohǎo 工作 gōngzuò 家里 jiālǐ de shì 不用 bùyòng 牵挂 qiānguà

    - Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嘱咐

Hình ảnh minh họa cho từ 嘱咐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘱咐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phó , Phù
    • Nét bút:丨フ一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RODI (口人木戈)
    • Bảng mã:U+5490
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSHB (口尸竹月)
    • Bảng mã:U+5631
    • Tần suất sử dụng:Cao