Đọc nhanh: 嘱咐 (chúc phó). Ý nghĩa là: dặn; dặn dò; căn dặn; dặn bảo; nhắn bảo. Ví dụ : - 嘱咐孩子好好学习。 Dặn con chịu khó học hành.. - 我妈妈嘱咐我要注意安全。 Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.. - 医生嘱咐他多休息。 Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.
Ý nghĩa của 嘱咐 khi là Động từ
✪ dặn; dặn dò; căn dặn; dặn bảo; nhắn bảo
告诉对方记住应该怎样,不应该怎样
- 嘱咐 孩子 好好学习
- Dặn con chịu khó học hành.
- 我 妈妈 嘱咐 我要 注意安全
- Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.
- 医生 嘱咐 他 多 休息
- Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘱咐
✪ A + 嘱咐 + B +...
A dặn dò/ căn dặn/ dặn B làm gì
- 父母 嘱咐 孩子 路上 小心
- Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.
- 她 嘱咐 我 明天 早点 来 公司
- Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.
✪ 一再、再三、特意、反复 + 嘱咐 + Tân ngữ
dặn nhiều lần/ dặn đi dặn lại
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 她 再三 嘱咐 我 不要 迟到
- Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.
So sánh, Phân biệt 嘱咐 với từ khác
✪ 吩咐 vs 嘱咐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘱咐
- 他 一再嘱咐 我 注意安全
- Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.
- 好 , 一切 按 你 的 吩咐 办理
- Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự dặn dò của anh.
- 领导 叮嘱 人员 保守 秘密
- Lãnh đạo căn dặn nhân viên giữ bí mật.
- 遗嘱
- di chúc
- 父母 嘱咐 孩子 路上 小心
- Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.
- 遗嘱 检验 文件 副本 经 这样 检验 过 的 遗嘱 的 已 鉴定 过 的 副本
- Bản sao văn bản xác nhận di chúc đã được kiểm tra như thế này.
- 医生 将 经常 嘱咐 病人 要 锻炼身体
- Bác sĩ dặn dò bệnh nhân cần rèn luyện thân thể.
- 她 再三 嘱咐 我 不要 迟到
- Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 她 嘱咐 我 明天 早点 来 公司
- Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.
- 嘱咐
- dặn dò; căn dặn
- 谆谆嘱咐
- tha thiết dặn dò
- 殷殷 嘱咐
- dặn dò tha thiết
- 嘱咐 孩子 好好学习
- Dặn con chịu khó học hành.
- 医生 嘱咐 他 多 休息
- Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.
- 我 妈妈 嘱咐 我要 注意安全
- Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.
- 娘 是 怎么 嘱咐 你 唻 , 怎么 都 忘 了
- mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?
- 他 生怕 我 没 听 清 或 不 注意 , 所以 又 嘱咐 了 一遍
- anh ấy sợ tôi không nghe hoặc không chú ý, cho nên dặn thêm lần nữa.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘱咐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘱咐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咐›
嘱›
dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặnđinh ninh
Đuổi Đi, Bỏ Đi
Căn Dặn, Dặn Dò
nhờ; giao phó; gửidặn dò
Bàn Giao, Nhắn Nhủ, Căn Dặn
căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
Căn Dặn
Chuyển Giao, Giao Cho
vui chơi; vui đùa
lời dặn của bác sĩ
bàn giao
Cử, Phái