Đọc nhanh: 警告处分 (cảnh cáo xứ phân). Ý nghĩa là: Kỷ luật cảnh cáo.
Ý nghĩa của 警告处分 khi là Danh từ
✪ Kỷ luật cảnh cáo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警告处分
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 静脉 分布 在 身体 各处
- Tĩnh mạch phân bố khắp cơ thể.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他 对此 处分 表示 不满
- Anh ấy không hài lòng với quyết định xử phạt này.
- 他们 相处 得 十分 和谐
- Họ sống với nhau rất hòa thuận.
- 我 已经 警告 你 多次 了 你 还 好歹不分 跟 他 在 一起
- tôi đã cảnh cáo bạn baoo nhiêu lần rồi, vậy mà vẫn không biết tốt xấu, yêu đương với hắn ta
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警告处分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警告处分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
告›
处›
警›