Đọc nhanh: 警觉 (cảnh giác). Ý nghĩa là: cảnh giác; đề phòng; thận trọng. Ví dụ : - 警觉性。 tính cảnh giác.
Ý nghĩa của 警觉 khi là Động từ
✪ cảnh giác; đề phòng; thận trọng
对危险或情况变化的敏锐的感觉
- 警觉性
- tính cảnh giác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警觉
- 不觉 莞尔
- bất giác mỉm cười; mỉm cười không hay biết.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 你 觉得 我 是 撒切尔
- Bạn có nghĩ tôi là Thatcher?
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 地面 有胶 的 感觉
- Mặt đất có cảm giác dính.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 我 觉得 保罗
- Tôi không nghĩ Paul
- 我 觉得 她 也 喜欢 《 加菲猫 》
- Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.
- 我 喜欢 按摩 的 感觉
- Tôi thích cảm giác mát xa.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 警觉性
- tính cảnh giác.
- 他 的 嗅觉 特别 警敏
- Khứu giác của anh ấy rất nhạy bén.
- 我 觉得 南航 真 应该 多 招些 机上 警察 而 不是 空少 空姐
- Tôi nghĩ China Southern thực sự nên tuyển thêm cảnh sát thay vì tiếp viên hàng không
- 怪异 的 声音 引起 了 我 的 警觉
- tiếng động quái lạ làm tôi cảnh giác.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警觉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警觉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm觉›
警›
Sẵn Sàng Chiến Đấu (Trạng Thái), Đề Phòng (Tâm Lí)
canh gác; cảnh giới; phòng bị (quân đội)cảnh bị
rút kinh nghiệm; làm gương; điều răn; làm mẫu; rút bài học; giám giới
tỉnh ngủ; tỉnh giấccảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táobáo thức
nhận thức sâu sắctrong sự cảnh giác
Cảnh Vệ, Bảo Vệ, Canh Gác
khuyên giải; khuyên cancanh gác; cảnh giới
Cảnh Cáo
Cảnh Giác
cảnh giác; dè chừng; đề phòng