Đọc nhanh: 劝告 (khuyến cáo). Ý nghĩa là: khuyên; khuyến cáo; khuyên nhủ; khuyên giải; khuyên lơn, lời khuyên; lời khuyên nhủ; lời khuyên răn. Ví dụ : - 我劝告你要注意身体。 Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.. - 医生劝告我少吃油腻。 Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.. - 父母总是劝告我节约。 Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.
Ý nghĩa của 劝告 khi là Động từ
✪ khuyên; khuyến cáo; khuyên nhủ; khuyên giải; khuyên lơn
拿道理劝人; 使人改正错误或接受意见
- 我 劝告 你 要 注意 身体
- Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 父母 总是 劝告 我 节约
- Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 劝告 khi là Danh từ
✪ lời khuyên; lời khuyên nhủ; lời khuyên răn
希望人改正错误或接受意见而说的话
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
- 我 给 他 一些 劝告
- Tôi đã cho anh ấy một vài lời khuyên.
- 我 对 你 有 个 劝告
- Tôi có một lời khuyên cho bạn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 劝告 với từ khác
✪ 劝告 vs 劝说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝告
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 她 的 劝告 大有益处
- Lời khuyên của cô ấy rất có ích.
- 他 不 听 劝告 , 索性 不管 他 了
- Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.
- 我 说 这话 的 用意 , 只是 想 劝告 他 一下
- dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.
- 我 对 你 有 个 劝告
- Tôi có một lời khuyên cho bạn.
- 我 给 他 一些 劝告
- Tôi đã cho anh ấy một vài lời khuyên.
- 你 的 劝告 很 有 帮助
- Lời khuyên của bạn rất hữu ích.
- 医生 劝告 我少 吃 油腻
- Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.
- 父母 总是 劝告 我 节约
- Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.
- 我 劝告 你 要 注意 身体
- Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劝告
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
告›