劝告 quàngào

Từ hán việt: 【khuyến cáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "劝告" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyến cáo). Ý nghĩa là: khuyên; khuyến cáo; khuyên nhủ; khuyên giải; khuyên lơn, lời khuyên; lời khuyên nhủ; lời khuyên răn. Ví dụ : - 。 Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.. - 。 Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.. - 。 Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 劝告 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 劝告 khi là Động từ

khuyên; khuyến cáo; khuyên nhủ; khuyên giải; khuyên lơn

拿道理劝人; 使人改正错误或接受意见

Ví dụ:
  • - 劝告 quàngào yào 注意 zhùyì 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.

  • - 医生 yīshēng 劝告 quàngào 我少 wǒshǎo chī 油腻 yóunì

    - Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 劝告 quàngào 节约 jiéyuē

    - Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 劝告 khi là Danh từ

lời khuyên; lời khuyên nhủ; lời khuyên răn

希望人改正错误或接受意见而说的话

Ví dụ:
  • - de 劝告 quàngào hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Lời khuyên của bạn rất hữu ích.

  • - gěi 一些 yīxiē 劝告 quàngào

    - Tôi đã cho anh ấy một vài lời khuyên.

  • - duì yǒu 劝告 quàngào

    - Tôi có một lời khuyên cho bạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 劝告 với từ khác

劝告 vs 劝说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝告

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - 听从 tīngcóng 劝告 quàngào

    - nghe theo sự khuyên bảo

  • - 诚恳 chéngkěn 劝告 quàngào 朋友 péngyou

    - Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.

  • - de 劝告 quàngào 大有益处 dàyǒuyìchu

    - Lời khuyên của cô ấy rất có ích.

  • - tīng 劝告 quàngào 索性 suǒxìng 不管 bùguǎn le

    - Anh ta không nghe lời khuyên, đành mặc kệ anh ta vậy.

  • - shuō 这话 zhèhuà de 用意 yòngyì 只是 zhǐshì xiǎng 劝告 quàngào 一下 yīxià

    - dụng ý của tôi khi nói câu này chỉ là muốn khuyên bảo anh ấy một tý.

  • - duì yǒu 劝告 quàngào

    - Tôi có một lời khuyên cho bạn.

  • - gěi 一些 yīxiē 劝告 quàngào

    - Tôi đã cho anh ấy một vài lời khuyên.

  • - de 劝告 quàngào hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Lời khuyên của bạn rất hữu ích.

  • - 医生 yīshēng 劝告 quàngào 我少 wǒshǎo chī 油腻 yóunì

    - Bác sĩ khuyên tôi nên ăn ít đồ dầu mỡ.

  • - 父母 fùmǔ 总是 zǒngshì 劝告 quàngào 节约 jiéyuē

    - Bố mẹ luôn khuyên tôi tiết kiệm.

  • - 劝告 quàngào yào 注意 zhùyì 身体 shēntǐ

    - Tôi khuyên bạn nên chú ý sức khỏe.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 劝告

Hình ảnh minh họa cho từ 劝告

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝告 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Quàn
    • Âm hán việt: Khuyến
    • Nét bút:フ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EKS (水大尸)
    • Bảng mã:U+529D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao