Đọc nhanh: 警示 (cảnh thị). Ý nghĩa là: cảnh giác, để cảnh báo.
Ý nghĩa của 警示 khi là Động từ
✪ cảnh giác
cautionary
✪ để cảnh báo
to alert; to warn; warning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警示
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 这是 莫拉莱 斯 警长
- Đây là Cảnh sát trưởng Morales.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 这位 是 亚当斯 · 福斯特 警官
- Đây là Cảnh sát Adams Foster.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 安民告示
- cáo thị an dân
- 张贴 告示
- dán cáo thị
- 鸣锣 示警
- gõ chiêng báo hiệu.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 举 红灯 示警
- giơ đèn đỏ báo hiệu.
- 示威者 用 棍棒 和 各种 投掷 物 攻击 警察
- Những người biểu tình sử dụng gậy và các vật thể ném để tấn công cảnh sát.
- 我要 把头 留着 用来 警示 其他 背叛 我们 的 人
- Tôi đang giữ cái đầu như một lời cảnh báo cho những người khác vượt qua chúng tôi.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 这句 话 起到 警示 作用
- Câu này có tác dụng cảnh báo.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警示
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警示 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm示›
警›
tỉnh ngủ; tỉnh giấccảnh giác, cảnh báo, cảnh tỉnh; tỉnh ngộ, tỉnh táobáo thức
Cảnh Cáo
Khuyên Bảo
Cảnh Giác
Báo Động, Cảnh Báo, Còi Báo Động
Tiếng Chuông Cảnh Tỉnh, Chuông Báo Động, Chuông Cảnh Tỉnh
cuộc gọi cảnh sátDấu hiệu cảnh báo
báo thứcbáo độngtín hiệu cảnh báo
báo động trước; báo nguy trước, cảnh báo
Báo Cảnh Sát