Đọc nhanh: 申饬 (thân sức). Ý nghĩa là: răn dạy, khiển trách.
Ý nghĩa của 申饬 khi là Động từ
✪ răn dạy
告诫也做申敕
✪ khiển trách
斥责 (多用于对下属)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申饬
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 申诉 民事诉讼 中 被告 对 原告 所 做 的 陈述 状 的 回答
- Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.
- 申明立场
- nói rõ lập trường.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 服装 整饬
- trang phục chỉnh tề
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 申明 理由
- nói rõ lí do.
- 申述 理由
- trình bày rõ lí do.
- 地支 里 有 申
- Trong địa chi có Thân.
- 申令 全国
- lệnh cho cả nước.
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 整饬 纪律
- chấn chỉnh kỹ luật
- 重申 党的纪律
- Nhắc lại kỷ luật của Đảng.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 整饬 军容
- tác phong quân nhân chỉnh tề.
- 整饬 阵容
- chỉnh đốn đội hình tác chiến.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申饬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申饬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm申›
饬›