Đọc nhanh: 辐射警告标志 (phúc xạ cảnh cáo tiêu chí). Ý nghĩa là: biểu tượng cảnh báo bức xạ.
Ý nghĩa của 辐射警告标志 khi là Danh từ
✪ biểu tượng cảnh báo bức xạ
radiation warning symbol
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辐射警告标志
- 辐射
- bức xạ.
- 辐射 形
- hình tia
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 告警 电话
- điện báo tình hình khẩn cấp
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 警告性 标示 必须 明白 易懂
- Các biển cảnh báo phải rõ ràng, dễ hiểu.
- 请 注意 安全标志
- Hãy chú ý đến các biển báo an toàn.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 她 对 那个 流氓 已 给予 严厉 的 警告
- Cô ấy đã đưa ra một lời cảnh báo nghiêm khắc cho tên côn đồ đó.
- 红色 是 中国 的 标志 颜色
- Màu đỏ là màu biểu tượng của Trung Quốc.
- 老师 严厉 地 警告 他
- Thầy giáo nghiêm khắc cảnh cáo anh ấy.
- 检举人 已 向 警方 告发 他 ( 是 恐怖分子 )
- Người tố cáo đã tố giác anh ta với cảnh sát (là một kẻ khủng bố).
- 商店 的 标志 很 吸引 人
- Biểu tượng của cửa hàng rất thu hút.
- 是 我 告诉 山田 警探
- Tôi đã nói với thám tử Yamada rằng tôi quen
- 标志 上 有 公司 的 名字
- Trên biểu tượng có tên của công ty.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辐射警告标志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辐射警告标志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
射›
志›
标›
警›
辐›