告诫 gàojiè

Từ hán việt: 【cáo giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "告诫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cáo giới). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 。 Bố khuyên tôi phải nỗ lực.. - 。 Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.. - 。 Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 告诫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 告诫 khi là Động từ

khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo

(对下级或晚辈等)警告劝诫

Ví dụ:
  • - 父亲 fùqīn 告诫 gàojiè 我要 wǒyào 努力 nǔlì

    - Bố khuyên tôi phải nỗ lực.

  • - 告诫 gàojiè 不要 búyào

    - Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.

  • - 朋友 péngyou 告诫 gàojiè 多喝水 duōhēshuǐ

    - Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 告诫 với từ khác

警告 vs 告诫

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诫

  • - 告诉 gàosù 迈克尔 màikèěr gāi

    - Anh ấy đã nói với Michael chính xác

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - qǐng 告诉 gàosù 交易 jiāoyì de 数码 shùmǎ

    - Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.

  • - de 妹妹 mèimei tīng 报告 bàogào le

    - Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí

    - Anh ấy từ biệt mọi người.

  • - xiàng 大家 dàjiā 告辞 gàocí le

    - Tôi chào tạm biệt mọi người.

  • - 告诫 gàojiè

    - nhắc nhở.

  • - 谆谆告诫 zhūnzhūngàojiè

    - ân cần nhắc nhở

  • - 三令五申 sānlìngwǔshēn ( 再三 zàisān 告诫 gàojiè huò 命令 mìnglìng )

    - nhắc nhở liên tục.

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau

  • - 告诫 gàojiè 今后 jīnhòu 一辈子 yībèizi gāi 如何 rúhé 为人处世 wéirénchǔshì

    - Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao

  • - 告诫 gàojiè 不要 búyào

    - Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.

  • - 警察 jǐngchá 告诫 gàojiè 围观者 wéiguānzhě 不要 búyào 靠近 kàojìn 燃烧 ránshāo de 建筑物 jiànzhùwù

    - Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.

  • - 父亲 fùqīn 告诫 gàojiè 我要 wǒyào 努力 nǔlì

    - Bố khuyên tôi phải nỗ lực.

  • - 朋友 péngyou 告诫 gàojiè 多喝水 duōhēshuǐ

    - Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.

  • - nín 相信 xiāngxìn 有志者事竟成 yǒuzhìzhěshìjìngchéng 古人 gǔrén 告诫 gàojiè shuō 天国 tiānguó shì 努力 nǔlì 进入 jìnrù de

    - Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.

  • - 这个 zhègè 消息 xiāoxi yóu 转告 zhuǎngào gěi

    - Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 告诫

Hình ảnh minh họa cho từ 告诫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告诫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIT (戈女戈廿)
    • Bảng mã:U+8BEB
    • Tần suất sử dụng:Cao