Đọc nhanh: 告诫 (cáo giới). Ý nghĩa là: khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo. Ví dụ : - 父亲告诫我要努力。 Bố khuyên tôi phải nỗ lực.. - 她告诫我不要哭。 Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.. - 朋友告诫我多喝水。 Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
Ý nghĩa của 告诫 khi là Động từ
✪ khuyên; khuyên bảo; khuyên răn; cảnh cáo
(对下级或晚辈等)警告劝诫
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 朋友 告诫 我 多喝水
- Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 告诫 với từ khác
✪ 警告 vs 告诫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告诫
- 告诉 迈克尔 该
- Anh ấy đã nói với Michael chính xác
- 他 曾 在 波斯尼亚 被 控告 犯有 战争 罪
- Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 告诫
- nhắc nhở.
- 谆谆告诫
- ân cần nhắc nhở
- 三令五申 ( 再三 告诫 或 命令 )
- nhắc nhở liên tục.
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy nói với tôi cách đối nhân xử thế từ nay về sau
- 她 告诫 我 今后 一辈子 该 如何 为人处世
- Cô ấy cho tôi biết sau này nên đối đãi, hành xử ra sao
- 她 告诫 我 不要 哭
- Cô ấy khuyên tôi không nên khóc.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 父亲 告诫 我要 努力
- Bố khuyên tôi phải nỗ lực.
- 朋友 告诫 我 多喝水
- Bạn tôi khuyên tôi nên uống nhiều nước.
- 您 得 相信 , 有志者事竟成 。 古人 告诫 说 : 天国 是 努力 进入 的
- Bạn phải tin rằng, nơi nào có ý chí nơi đó có con đường. Người xưa truyền tụng: “ Thiên quốc phải nỗ lực mới vào được”.
- 这个 消息 由 他 转告 给 我
- Tin này được anh ấy báo lại cho tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 告诫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 告诫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm告›
诫›