Đọc nhanh: 警报 (cảnh báo). Ý nghĩa là: báo động; cảnh báo; còi báo động; báo hiệu. Ví dụ : - 防空警报。 báo động phòng không.. - 台风警报。 báo động bão.. - 降温警报。 báo động rét.
Ý nghĩa của 警报 khi là Danh từ
✪ báo động; cảnh báo; còi báo động; báo hiệu
用电台、汽笛、喇叭等发出的将有危险到来的通知或信号
- 防空警报
- báo động phòng không.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 降温 警报
- báo động rét.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警报
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 大风 警报
- báo bão
- 报警 早 , 损失 少 , 火警 电话 119 要 记牢
- Báo cảnh sát càng sớm, thiệt hại càng nhỏ, hãy ghi nhớ số điện thoại 119.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 报 火警
- báo cháy
- 降温 警报
- báo động rét.
- 防空警报
- báo động phòng không.
- 预行 警报
- báo động trước
- 有人 打架 要 报警
- Có người đánh nhau cần báo sảnh sát.
- 银行 有 报警 系统
- Ngân hàng có hệ thống báo cảnh sát.
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 遇到 危险 要 赶紧 报警
- Gặp nguy hiểm cần phải nhanh chóng báo cảnh sát.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 她 因为 遇到 耍流氓 而 报警
- Cô ấy báo cảnh sát vì gặp phải trò lưu manh.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 警报器 已经 切除
- Dây còi bị cắt.
- 他 被 偷后 立刻 报警
- Sau khi anh ấy bị trộm liền báo cảnh sát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 警报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 警报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm报›
警›