实在 shízài

Từ hán việt: 【thực tại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "实在" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thực tại). Ý nghĩa là: đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự, thành thực; thành thật, chân thật; không lừa gạt. Ví dụ : - 。 Việc này tôi thực sự không rõ.. - 。 Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.. - 。 Tôi thực sự không thể nhịn cười.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 实在 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 实在 khi là Phó từ

đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự

的确

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 实在 shízài 清楚 qīngchu

    - Việc này tôi thực sự không rõ.

  • - 实在 shízài zhǎo 不到 búdào 答案 dáàn

    - Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.

  • - 实在 shízài 忍不住 rěnbuzhù xiào le

    - Tôi thực sự không thể nhịn cười.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 实在 khi là Tính từ

thành thực; thành thật

很诚实 (人)

Ví dụ:
  • - hěn 实在 shízài 不玩 bùwán 心眼 xīnyǎn

    - Cô ấy rất thành thật và không giở trò.

  • - 这个 zhègè rén hěn 实在 shízài

    - Con người anh ấy rất thành thật.

chân thật; không lừa gạt

不是假的,不骗人的

Ví dụ:
  • - 这份 zhèfèn 报告 bàogào de 内容 nèiróng 实在 shízài

    - Nội dung của báo cáo này chân thực.

  • - de 报告 bàogào yǒu 实在 shízài de 内容 nèiróng

    - Báo cáo của anh ấy có nội dung chân thực.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实在

实在 + Phó từ + Tính từ

rất/ vô cùng như thế nào

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 实在 shízài 漂亮 piàoliàng

    - Bộ quần áo này rất đẹp.

  • - 实在 shízài tài 可爱 kěài le

    - Cô ấy thực sự rất đáng yêu.

A + 实在 + 是 +...

A thực sự/ quả thật như thế nào

Ví dụ:
  • - 实在 shízài shì 好人 hǎorén

    - Anh ấy thực sự là một người tốt.

  • - de 办法 bànfǎ 实在 shízài shì 不好 bùhǎo

    - Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.

A + Phó từ + 实在

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • - 那家伙 nàjiāhuo 特别 tèbié 实在 shízài

    - Anh chàng đó rất thành thật.

  • - 这个 zhègè rén tǐng 实在 shízài de

    - Người này rất thành thật.

实实在在

tính từ lặp lại

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 一笔 yībǐ 实实在在 shíshízàizài de 财富 cáifù

    - Đây là một khoản tài sản thực sự.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yào 实实在在 shíshízàizài de 投入 tóurù

    - Dự án này cần sự đầu tư thực sự.

So sánh, Phân biệt 实在 với từ khác

老实 vs 实在

Giải thích:

- "" là tính từ, có thể làm định ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
- "" vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
Có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể dùng làm định ngữ.

其实 vs 实在

Giải thích:

Giống:
- Đều là phó từ, mang nghĩa quả thực, thực ra.
Khác:
- "" là phó từ, "" vừa là phó từ vừa là hình dung từ.
- Phó từ "" có nghĩa của "", nhưng trong câu thì thường dùng "" nhiều hơn.
- "" thường đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, "" vừa có thể đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, vừa có thể đặt ở đầu vế câu thứ hai biểu thị chuyển ngoặt.

确实 vs 实在

Giải thích:

Giống:
- Phó từ "" và "" đều có thể làm trạng từ
Khác:
- Tính từ "" chủ yếu được sử dụng để chỉ sự vật, "" chủ yếu được sử dụng để chỉ người.

实在 vs 真的

Giải thích:

- "" là tính từ và phó từ, "" là cụm từ.
- "" có thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ, có thể nói "", "" không thể bổ nghĩa bằng phó từ chỉ mức độ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实在

  • - zhè rén 实在 shízài 很鲁 hěnlǔ

    - Người này quả thật rất đần.

  • - de 遭遇 zāoyù 实在 shízài 可怜 kělián

    - Số phận của anh ấy thật đáng thương.

  • - 实实在在 shíshízàizài de 农民 nóngmín

    - Người nông dân thật thà chất phác

  • - 实在 shízài 忍不住 rěnbuzhù xiào le

    - Tôi thực sự không thể nhịn cười.

  • - 实在 shízài zhǎo 不到 búdào 答案 dáàn

    - Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.

  • - 这身 zhèshēn 穿戴 chuāndài 实在 shízài 扎眼 zhāyǎn

    - cô ấy ăn mặc thật gai mắt.

  • - 实在 shízài 可惜 kěxī 不能 bùnéng 旅行 lǚxíng

    - Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.

  • - 贫僧 pínsēng suǒ dǒng 实在 shízài shén shǎo

    - Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.

  • - zài 实验室 shíyànshì 战斗 zhàndòu

    - Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.

  • - 无日 wúrì zài 渴望 kěwàng 四个 sìgè 现代化 xiàndàihuà 早日 zǎorì 实现 shíxiàn

    - ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.

  • - zài 公司 gōngsī 实习 shíxí

    - Cô ấy thực tập ở công ty.

  • - 事实 shìshí zài 铁板钉钉 tiěbǎndīngdīng 抵赖 dǐlài 不了 bùliǎo

    - sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.

  • - 瘢痕 bānhén 组织 zǔzhī 实在 shízài 太多 tàiduō le

    - Có rất nhiều mô sẹo.

  • - 霸道 bàdào 总裁 zǒngcái zhǐ zài 小说 xiǎoshuō 存在 cúnzài de 现实 xiànshí 没有 méiyǒu 这样 zhèyàng de rén

    - Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.

  • - 事实 shìshí zài 赖是 làishì lài diào de

    - Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.

  • - nín de 实在 shízài 高明 gāomíng 只有 zhǐyǒu 甘拜下风 gānbàixiàfēng

    - nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.

  • - de 办法 bànfǎ 实在 shízài shì 不好 bùhǎo

    - Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.

  • - 实数 shíshù zài 数学 shùxué zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Số thực rất quan trọng trong toán học.

  • - duì 这种 zhèzhǒng 技术 jìshù 实在 shízài 隔膜 gémó

    - Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.

  • - 那家伙 nàjiāhuo 特别 tèbié 实在 shízài

    - Anh chàng đó rất thành thật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 实在

Hình ảnh minh họa cho từ 实在

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa