Đọc nhanh: 实在 (thực tại). Ý nghĩa là: đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự, thành thực; thành thật, chân thật; không lừa gạt. Ví dụ : - 这件事我实在不清楚。 Việc này tôi thực sự không rõ.. - 我实在找不到答案。 Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.. - 我实在忍不住笑了。 Tôi thực sự không thể nhịn cười.
Ý nghĩa của 实在 khi là Phó từ
✪ đích xác; quả thực; quả tình; kì thực; thực sự
的确
- 这件 事 我 实在 不 清楚
- Việc này tôi thực sự không rõ.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 实在 khi là Tính từ
✪ thành thực; thành thật
很诚实 (人)
- 她 很 实在 , 不玩 心眼
- Cô ấy rất thành thật và không giở trò.
- 他 这个 人 很 实在
- Con người anh ấy rất thành thật.
✪ chân thật; không lừa gạt
不是假的,不骗人的
- 这份 报告 的 内容 实在
- Nội dung của báo cáo này chân thực.
- 他 的 报告 有 实在 的 内容
- Báo cáo của anh ấy có nội dung chân thực.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 实在
✪ 实在 + Phó từ + Tính từ
rất/ vô cùng như thế nào
- 这件 衣服 实在 漂亮
- Bộ quần áo này rất đẹp.
- 她 实在 太 可爱 了
- Cô ấy thực sự rất đáng yêu.
✪ A + 实在 + 是 +...
A thực sự/ quả thật như thế nào
- 他 实在 是 个 好人
- Anh ấy thực sự là một người tốt.
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
✪ A + Phó từ + 实在
phó từ tu sức
- 那家伙 特别 实在
- Anh chàng đó rất thành thật.
- 这个 人 挺 实在 的
- Người này rất thành thật.
✪ 实实在在
tính từ lặp lại
- 这是 一笔 实实在在 的 财富
- Đây là một khoản tài sản thực sự.
- 这个 项目 要 实实在在 的 投入
- Dự án này cần sự đầu tư thực sự.
So sánh, Phân biệt 实在 với từ khác
✪ 老实 vs 实在
- "老实" là tính từ, có thể làm định ngữ hoặc vị ngữ trong câu.
- "实在" vừa là tính từ, vừa là trạng từ.
Có thể dùng làm trạng ngữ hoặc vị ngữ, nhưng không thể dùng làm định ngữ.
✪ 其实 vs 实在
Giống:
- Đều là phó từ, mang nghĩa quả thực, thực ra.
Khác:
- "其实" là phó từ, "实在" vừa là phó từ vừa là hình dung từ.
- Phó từ "实在" có nghĩa của "其实", nhưng trong câu thì thường dùng "其实" nhiều hơn.
- "实在" thường đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, "其实" vừa có thể đặt ở trước hình dung từ làm trạng ngữ, vừa có thể đặt ở đầu vế câu thứ hai biểu thị chuyển ngoặt.
✪ 确实 vs 实在
Giống:
- Phó từ "确实" và "实在" đều có thể làm trạng từ
Khác:
- Tính từ "确实" chủ yếu được sử dụng để chỉ sự vật, "实在" chủ yếu được sử dụng để chỉ người.
✪ 实在 vs 真的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 实在
- 这 人 实在 很鲁
- Người này quả thật rất đần.
- 他 的 遭遇 实在 可怜
- Số phận của anh ấy thật đáng thương.
- 实实在在 的 农民
- Người nông dân thật thà chất phác
- 我 实在 忍不住 笑 了
- Tôi thực sự không thể nhịn cười.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 她 这身 穿戴 实在 扎眼
- cô ấy ăn mặc thật gai mắt.
- 实在 可惜 , 我 不能 去 旅行
- Thật đáng tiếc là tôi không thể đi du lịch.
- 贫僧 所 懂 实在 甚 少
- Bần tăng hiểu biết thực sự rất ít.
- 我 在 实验室 战斗
- Tôi làm việc căng thẳng trong phòng thí nghiệm.
- 无日 不 在 渴望 四个 现代化 早日 实现
- ngày nào cũng mong mỏi sớm thực hiện được bốn hiện đại hoá.
- 她 在 公司 实习
- Cô ấy thực tập ở công ty.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 瘢痕 组织 实在 太多 了
- Có rất nhiều mô sẹo.
- 霸道 总裁 只 在 小说 里 存在 的 , 现实 没有 这样 的 人
- Tổng tài bá đạo chỉ có trong tiểu thuyết mà thôi, hiện thực không có ai vậy cả.
- 事实 俱 在 , 赖是 赖 不 掉 的
- Sự thực sờ sờ ra đấy, chối bỏ thế nào được.
- 您 的 棋 实在 高明 , 我 只有 甘拜下风
- nước cờ của anh rất cao siêu, tôi phải chịu thua thôi.
- 他 的 办法 实在 是 不好
- Cách làm của anh ấy thực sự không tốt.
- 实数 在 数学 中 很 重要
- Số thực rất quan trọng trong toán học.
- 我 对 这种 技术 实在 隔膜
- Tôi thật sự không biết kỹ thuật này.
- 那家伙 特别 实在
- Anh chàng đó rất thành thật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 实在
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 实在 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm在›
实›
Vô Cùng Xác Thực, Chính Xác, Đích Thực
Chân Thực
Kỳ Thật
Quả Là, Thật Là, Tưởng Chừng Như Là
Thiết Thực, Thực Sự
Chính Xác
Thực Tại, Xác Thực, Quả Là
Cụ Thể
Chính Xác
Thực Sự
quả thực; thực; thật; quả thật
Lỗ Hổng, Hang, Sáo Rỗng(Nội Dung)
Giả Dối
gác trên không; gác trên caokhông có cơ sở; không tưởng; vô căn cứ; không thể thực hiện đượccho đi tàu bay giấy (bên ngoài thì tâng bốc, bên trong thì bài xích, làm cho mất thực quyền)
Hư Cấu, Bày Đặt, Vịt
làm màu; tinh tướng; thể hiện; ra vẻthu mình; giữ kẽ; giấu nghề; giả ngu
chiêu bài; bảng quảng cáolớp vỏ; vỏ bọc; chiêu trò; bình phong
không có tác dụng (tổ chức, chức vị tuy tồn tại, nhưng trên thực tế không có tác dụng gì); giả định