Đọc nhanh: 确实 (xác thực). Ý nghĩa là: thực sự; xác thực; chính xác; đích xác, quả thực; thực sự . Ví dụ : - 他提供了确实的报告。 Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.. - 这个数据是确实的。 Dữ liệu này là chính xác.. - 他最近确实有些进步。 Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
Ý nghĩa của 确实 khi là Tính từ
✪ thực sự; xác thực; chính xác; đích xác
真实可靠
- 他 提供 了 确实 的 报告
- Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.
- 这个 数据 是 确实 的
- Dữ liệu này là chính xác.
Ý nghĩa của 确实 khi là Phó từ
✪ quả thực; thực sự
对客观情况的真实性表示肯定
- 他 最近 确实 有些 进步
- Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
- 他 确实 很 努力
- Anh ấy thực sự rất cố gắng.
- 他 的 厨艺 确实 很棒
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 确实
✪ 确实 + 的 + 证据,能力,事实,意义
bằng chứng/ khả năng/ sự thật/ ý nghĩa + thực sự/ chắc chắn
- 这里 有 确实 的 证据
- Có bằng chứng chắc chắn ở đây.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
✪ A + 确实 + Phó từ + Tính từ
A thực sự/ quả thực như thế nào
- 他 性格 确实 很 好
- Tính cách của anh ấy quả thực rất tốt.
- 他 确实 很 优秀
- Anh ấy thực sự rất ưu tú.
- 这部 电影 确实 很 精彩
- Bộ phim này thực sự đặc sắc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ A + 确实 + Động từ + 得 + Phó từ + Tính từ
A quả thực/ thực sự làm gì như thế nào
- 他 确实 做 得 很 好
- Anh ấy thực sự làm rất tốt.
- 他 确实 说 得 很 流利
- Anh ấy thực nói rất lưu loát.
So sánh, Phân biệt 确实 với từ khác
✪ 的确 vs 确实
Giống:
- Khi làm phó từ đều biểu thị nghĩa sự việc hoàn toàn phù hợp với thực tế.
- Mang nghĩa quả thật, thật sự.
Khác:
- "的确" nhấn mạnh sự thật tuyệt đối không cần nghi ngờ.
"确实" nhấn mạnh sự thật đó là tồn tại khách quan, có đủ chứng cứ, căn cứ.
- "的确" có thể làm tính từ làm trạng ngữ.
"确实" làm định ngữ, vị ngữ trong câu.
✪ 确实 vs 实在
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确实
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 这是 一个 确实 的 事实
- Đây là một sự thật chắc chắn.
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 你 的 报告 翔实 准确
- Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.
- 我 的 乔装 确实 蒙骗 了 他 !
- Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!
- 他 最近 确实 有些 进步
- Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.
- 我 确实 很 好 , 谢谢您
- Tôi thực sự rất tốt, cảm ơn bạn.
- 他 的 厨艺 确实 很棒
- Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.
- 他 提供 了 确实 的 报告
- Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.
- 韩国 的 火鸡 面 确实 超级 辣
- Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.
- 我们 确信 共产主义 一定 能 实现
- chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 对 我 这个 乡巴佬 来说 , 都 市里 这些 新鲜 玩意儿 , 我 确实 是 孤陋寡闻
- Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.
- 确系 实情
- đúng là thực tình.
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 我们 对于 你们 的 支持 确实 亏欠 很多
- Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.
- 我 不 相信 能力 均等 , 但 我 确实 相信 机会均等
- Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.
- 实事求是 , 才 是 治学 的 正确态度
- thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.
- 这部 电影 确实 很 精彩
- Bộ phim này thực sự đặc sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 确实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm实›
确›
Thực Tại, Xác Thực, Quả Là
chắc chắn; chính xác
Chân Thực
Chuẩn Xác, Chính Xác
Thật Sự, Thật Là
Chính Xác
Vô Cùng Xác Thực, Chính Xác, Đích Thực
đúng; đủ
Chính Xác
Thật Là, Rõ Là, Đúng Là (Biểu Thị Không Hài Lòng)
chuẩn xác; xác thực; chính xác
Thiết Thực, Thực Sự
quả thực; thực; thật; quả thật
chính đính
Sự thật
Trung Thực, Thành Thật, Đúng Sự Thật