确实 quèshí

Từ hán việt: 【xác thực】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "确实" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xác thực). Ý nghĩa là: thực sự; xác thực; chính xác; đích xác, quả thực; thực sự . Ví dụ : - 。 Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.. - 。 Dữ liệu này là chính xác.. - 。 Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 确实 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 确实 khi là Tính từ

thực sự; xác thực; chính xác; đích xác

真实可靠

Ví dụ:
  • - 提供 tígōng le 确实 quèshí de 报告 bàogào

    - Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.

  • - 这个 zhègè 数据 shùjù shì 确实 quèshí de

    - Dữ liệu này là chính xác.

Ý nghĩa của 确实 khi là Phó từ

quả thực; thực sự

对客观情况的真实性表示肯定

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 确实 quèshí 有些 yǒuxiē 进步 jìnbù

    - Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.

  • - 确实 quèshí hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy thực sự rất cố gắng.

  • - de 厨艺 chúyì 确实 quèshí 很棒 hěnbàng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 确实

确实 + 的 + 证据,能力,事实,意义

bằng chứng/ khả năng/ sự thật/ ý nghĩa + thực sự/ chắc chắn

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ yǒu 确实 quèshí de 证据 zhèngjù

    - Có bằng chứng chắc chắn ở đây.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 确实 quèshí de 事实 shìshí

    - Đây là một sự thật chắc chắn.

A + 确实 + Phó từ + Tính từ

A thực sự/ quả thực như thế nào

Ví dụ:
  • - 性格 xìnggé 确实 quèshí hěn hǎo

    - Tính cách của anh ấy quả thực rất tốt.

  • - 确实 quèshí hěn 优秀 yōuxiù

    - Anh ấy thực sự rất ưu tú.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 确实 quèshí hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thực sự đặc sắc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

A + 确实 + Động từ + 得 + Phó từ + Tính từ

A quả thực/ thực sự làm gì như thế nào

Ví dụ:
  • - 确实 quèshí zuò hěn hǎo

    - Anh ấy thực sự làm rất tốt.

  • - 确实 quèshí shuō hěn 流利 liúlì

    - Anh ấy thực nói rất lưu loát.

So sánh, Phân biệt 确实 với từ khác

的确 vs 确实

Giải thích:

Giống:
- Khi làm phó từ đều biểu thị nghĩa sự việc hoàn toàn phù hợp với thực tế.
- Mang nghĩa quả thật, thật sự.
Khác:
- "" nhấn mạnh sự thật tuyệt đối không cần nghi ngờ.
"" nhấn mạnh sự thật đó là tồn tại khách quan, có đủ chứng cứ, căn cứ.
- "" có thể làm tính từ làm trạng ngữ.
"" làm định ngữ, vị ngữ trong câu.

确实 vs 实在

Giải thích:

Giống:
- Phó từ "" và "" đều có thể làm trạng từ
Khác:
- Tính từ "" chủ yếu được sử dụng để chỉ sự vật, "" chủ yếu được sử dụng để chỉ người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 确实

  • - 这个 zhègè 工具 gōngjù 确实 quèshí hěn 实用 shíyòng

    - Công cụ này quả thực rất hữu dụng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 确实 quèshí de 事实 shìshí

    - Đây là một sự thật chắc chắn.

  • - 教授 jiàoshòu shuō zuò 实验 shíyàn yào xiān 确定 quèdìng 实验 shíyàn 步骤 bùzhòu

    - Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.

  • - de 报告 bàogào 翔实 xiángshí 准确 zhǔnquè

    - Báo cáo của bạn chi tiết và chính xác.

  • - de 乔装 qiáozhuāng 确实 quèshí 蒙骗 méngpiàn le

    - Tôi thật sự đã lừa dối anh ta bằng trang phục của mình!

  • - 最近 zuìjìn 确实 quèshí 有些 yǒuxiē 进步 jìnbù

    - Gần đây, anh ấy thực sự có tiến bộ.

  • - 确实 quèshí hěn hǎo 谢谢您 xièxienín

    - Tôi thực sự rất tốt, cảm ơn bạn.

  • - de 厨艺 chúyì 确实 quèshí 很棒 hěnbàng

    - Tay nghề nấu ăn của anh ấy thực sự rất cừ.

  • - 提供 tígōng le 确实 quèshí de 报告 bàogào

    - Anh ấy đã cung cấp một báo cáo chính xác.

  • - 韩国 hánguó de 火鸡 huǒjī miàn 确实 quèshí 超级 chāojí

    - Mì cay Hàn Quốc thực sự siêu cay.

  • - 我们 wǒmen 确信 quèxìn 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 一定 yídìng néng 实现 shíxiàn

    - chúng tôi tin rằng chủ nghĩa cộng sản nhất định sẽ thành hiện thực.

  • - 事实证明 shìshízhèngmíng le de 拟议 nǐyì shì 完全正确 wánquánzhèngquè de

    - sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.

  • - duì 这个 zhègè 乡巴佬 xiāngbālǎo 来说 láishuō dōu 市里 shìlǐ 这些 zhèxiē 新鲜 xīnxiān 玩意儿 wányìer 确实 quèshí shì 孤陋寡闻 gūlòuguǎwén

    - Với một thằng nhà quê, tôi thực sự không biết gì về những điều mới mẻ này ở thành phố.

  • - 确系 quèxì 实情 shíqíng

    - đúng là thực tình.

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • - ràng 博士生 bóshìshēng 小学 xiǎoxué 任教 rènjiào 确实 quèshí shì 大材小用 dàcáixiǎoyòng le

    - Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.

  • - 我们 wǒmen 对于 duìyú 你们 nǐmen de 支持 zhīchí 确实 quèshí 亏欠 kuīqiàn 很多 hěnduō

    - Chúng tôi thực sự nợ bạn rất nhiều vì sự hỗ trợ của các bạn.

  • - 相信 xiāngxìn 能力 nénglì 均等 jūnděng dàn 确实 quèshí 相信 xiāngxìn 机会均等 jīhuìjūnděng

    - Tôi không tin vào sự bình đẳng về khả năng, nhưng tôi thực sự tin vào sự bình đẳng về cơ hội.

  • - 实事求是 shíshìqiúshì cái shì 治学 zhìxué de 正确态度 zhèngquètàidù

    - thật sự cầu thị mới là thái độ đúng đắn trong nghiên cứu học vấn.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 确实 quèshí hěn 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thực sự đặc sắc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 确实

Hình ảnh minh họa cho từ 确实

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 确实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thật , Thực
    • Nét bút:丶丶フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JYK (十卜大)
    • Bảng mã:U+5B9E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa