Đọc nhanh: 真确 (chân xác). Ý nghĩa là: chân thật; chân thực, rõ ràng; rõ ràng chính xác. Ví dụ : - 真确的消息 tin tức chân thật. - 看得真确 nhìn rõ. - 记不真确 nhớ không rõ
Ý nghĩa của 真确 khi là Tính từ
✪ chân thật; chân thực
真实
- 真确 的 消息
- tin tức chân thật
✪ rõ ràng; rõ ràng chính xác
真切1.
- 看 得 真确
- nhìn rõ
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真确
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 妈妈 骂 我 不 认真
- Mẹ trách tôi không chăm chỉ.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 哈哈 , 真是 太棒了 !
- A ha, thật là tuyệt vời!
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 这 孩子 真娇 啊
- Đứa trẻ này thật biết làm nũng.
- 我 可 真 浑 啊
- Tôi thật hồ đồ.
- 千真万确
- cực kì chính xác.
- 记 不 真确
- nhớ không rõ
- 真确 的 消息
- tin tức chân thật
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 看 得 真确
- nhìn rõ
- 我们 得 确认 这 封信 的 真实性
- Chúng ta cần xác định tính xác thực.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真确
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真确 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm真›
确›