Đọc nhanh: 如实 (như thực). Ý nghĩa là: trung thực; thành thật; đúng sự thật. Ví dụ : - 你要如实申报所携带的物品。 Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.. - 请如实回答问题。 Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.. - 他如实描述了事情的经过。 Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
Ý nghĩa của 如实 khi là Phó từ
✪ trung thực; thành thật; đúng sự thật
按照实际情况
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 请 如实 回答 问题
- Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.
- 他 如实 描述 了 事情 的 经过
- Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 如实
✪ 如实 + Động từ (报告/回答/说明...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如实
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我 如实 汇报 了 结果
- Tôi đã báo cáo kết quả đúng sự thật.
- 如果 是 参加 跑步 比赛 , 实力 强是 跑 得 很快
- Ví dụ như tham gia cuộc thi chạy bộ, thế mạnh sẽ là chạy rất nhanh
- 其实 我 不怕死 但是 我怕 生不如死
- Thật ra tôi không sợ chết, tôi chỉ sợ sống không bằng chết.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 如愿以偿 ( 愿望 实现 )
- hoàn toàn mãn nguyện.
- 你 应该 懂得 如何 实施 基本 的 急救
- Bạn nên biết cách thực hiện sơ cứu cơ bản.
- 矛盾 , 不 相符 不 符合 或 不 一致 , 如 在 事实 和 宣称 之间 ; 差异
- Mâu thuẫn, không phù hợp hoặc không nhất quán, như giữa sự thực tế và những tuyên bố; sự khác biệt.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 谨 将 经过 实情 , 胪 陈如 左
- xin trình bày thực trạng trước đây như sau.
- 他 如实 回答 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.
- 请 如实 回答 问题
- Vui lòng trả lời câu hỏi một cách trung thực.
- 我 从未见过 如此 不诚实 且 控制 欲 这么 强 的 人
- Tôi chưa bao giờ biết bất cứ ai là không trung thực và lôi kéo.
- 有些 人 喜欢 夸夸其谈 , 其实 肚子 里 却是 空空如也
- một số người thích nói bốc phét vậy thôi, chứ kỳ thực trong bụng rỗng tuếch.
- 他 不顾 危险 勇敢 地向 狱中 的 同工 施与 援手 确实 人 如其 名
- Anh ta không màng nguy hiểm, dũng cảm giúp đỡ đồng nghiệp trong ngục, thật đúng là người làm sao thì tên như vậy.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
- 他 如实 描述 了 事情 的 经过
- Anh ấy miêu tả sự việc một cách trung thực.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如实
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如实 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
实›