由衷 yóuzhōng

Từ hán việt: 【do trung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "由衷" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (do trung). Ý nghĩa là: thật lòng; tự đáy lòng; từ trong thâm tâm. Ví dụ : - 。 Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.. - 。 Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.. - 。 Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 由衷 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 由衷 khi là Động từ

thật lòng; tự đáy lòng; từ trong thâm tâm

发自内心

Ví dụ:
  • - 由衷 yóuzhōng 祝福 zhùfú 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.

  • - 由衷 yóuzhōng 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • - 老师 lǎoshī 由衷 yóuzhōng 表扬 biǎoyáng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 由衷

由衷 + 地 + Động từ

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 由衷 yóuzhōng 赞美 zànměi zhe 大自然 dàzìrán

    - Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.

  • - 由衷 yóuzhōng 敬佩 jìngpèi 消防员 xiāofángyuán

    - Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 由衷

  • - 追问 zhuīwèn 根由 gēnyóu

    - truy hỏi nguyên do.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 这位 zhèwèi 歌唱家 gēchàngjiā yóu 妹妹 mèimei 担任 dānrèn 钢琴伴奏 gāngqínbànzòu

    - Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.

  • - 新娘 xīnniáng yóu 家人 jiārén 送往 sòngwǎng 男家 nánjiā

    - Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - 理由 lǐyóu

    - lí do như sau.

  • - 我们 wǒmen 感到 gǎndào 饥饿 jīè de 理由 lǐyóu 荷尔蒙 héěrméng 有关 yǒuguān

    - Nguyên nhân khiến chúng ta cảm thấy đói có liên quan đến hormone.

  • - 这个 zhègè 代表团 dàibiǎotuán yóu 团长 tuánzhǎng 一人 yīrén 团员 tuányuán 三人 sānrén 组成 zǔchéng

    - đoàn đại biểu này do một đoàn trưởng có ba đoàn viên.

  • - ruǎn yóu 氨基酸 ānjīsuān suǒ 组成 zǔchéng

    - Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.

  • - 任由 rènyóu 孩子 háizi men 玩游戏 wányóuxì

    - Cô ấy để mặc bọn trẻ chơi trò chơi.

  • - 孩子 háizi men 热衷于 rèzhōngyú 玩游戏 wányóuxì

    - Bọn trẻ rất thích chơi game.

  • - 由衷赞佩 yóuzhōngzànpèi

    - thán phục tự đáy lòng

  • - 由衷 yóuzhōng 祝福 zhùfú 你们 nǐmen 幸福 xìngfú

    - Cô ấy thật lòng chúc các bạn hạnh phúc.

  • - 老师 lǎoshī 由衷 yóuzhōng 表扬 biǎoyáng de 努力 nǔlì

    - Giáo viên thật lòng khen ngợi sự cố gắng của anh ấy.

  • - 由衷 yóuzhōng 赞美 zànměi zhe 大自然 dàzìrán

    - Cô chân thành ca ngợi thiên nhiên.

  • - 由衷 yóuzhōng 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • - 莫扎特 mòzhātè de 古典 gǔdiǎn 恬静 tiánjìng 优雅 yōuyǎ ràng 我们 wǒmen 发出 fāchū 由衷 yóuzhōng de 赞叹 zàntàn

    - Âm nhạc cổ điển của Mozart rất êm đềm và trang nhã khiến chúng tôi biểu hiện ra sự ngưỡng mộ chân thành

  • - 由衷 yóuzhōng 敬佩 jìngpèi 消防员 xiāofángyuán

    - Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.

  • - 那些 nèixiē huà dōu shì 由衷之言 yóuzhōngzhīyán de 希望 xīwàng 他会 tāhuì 懂得 dǒngde de xīn

    - Đó đều là lời từ tận đáy lòng, hi vọng anh ấy có thể hiểu được lòng tôi

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 由衷

Hình ảnh minh họa cho từ 由衷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 由衷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yóu
    • Âm hán việt: Do , Yêu
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LW (中田)
    • Bảng mã:U+7531
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao