Đọc nhanh: 虚情假意 (hư tình giả ý). Ý nghĩa là: Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi. Ví dụ : - 做人要表里如一,对待别人不要虚情假意。 Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
Ý nghĩa của 虚情假意 khi là Thành ngữ
✪ Giả tình giả nghĩa; giả trân; chừng đỗi
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚情假意
- 抒情 达意
- diễn đạt tư tưởng tình cảm.
- 他们 俩 早就 爱上 了 成天 柔情蜜意 的
- Hai người họ sớm đã yêu nhau rồi, ngày ngày còn dịu dàng âu yếm cơ.
- 意大利人 很 热情
- Người Ý rất nhiệt tình.
- 情意 款洽
- ý tình thân thiết.
- 事情 已经 摆平 双方 都 很 满意
- Mọi việc đã được giải quyết công bằng và cả hai bên đều hài lòng.
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 虚假 的 新闻 误导 了 公众
- Tin tức giả đã làm công chúng hiểu lầm.
- 情意深厚
- tình nghĩa sâu đậm.
- 她 不 喜欢 听 虚假 的 恭维
- Cô ấy không thích nghe những lời khen giả tạo.
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
- 甘心 情意
- cam lòng
- 情意 绸缪
- tình ý vấn vương.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 情意绵绵
- tình cảm gắn bó keo sơn.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 这份 友情 是 虚假 的
- Tình bạn này là giả tạo.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚情假意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚情假意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
情›
意›
虚›
giả nhân giả nghĩa; đạo đức giả
lời ngon tiếng ngọt; lời đường mật; nói ngọt như mía lùi; lời ngon ngọt; màu mènói ngon nói ngọt; tán hươu tán vượn; tán ma tán mãnhtán pho-mát
trái tim và miệng ở phương sai (thành ngữ); giữ ý định thực sự của một người cho riêng mìnhnói một điều nhưng ý nghĩa cái gì đó khác nhau
ỡm ờ; giả bộ chối từ; tình trong như đã mặt ngoài còn e; lửng lơ con cá vàng; đã nghiện còn ngại
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
lá mặt lá trái; chào rơi
chỉ người giàu cảm xúc; cảm xúc bộc lộ ra ngoài; hành động theo suy nghĩ; ý thích; không che đậy; không giả dối.
làm bộ làm tịch
Lời nói trân thật tận đáy lòng
tình yêu sâu sắc, tình bạn rộng lượng (thành ngữ)
Chân thực tình cảm
tình thâm nghĩa trọng; tình sâu nghĩa nặng
Thật tâm thật ý
hảo ý; thiện ý
Thành Tâm Thành Ý
ngoài tình bạn chân chính (thành ngữ)tình cảm chân thànhtình thật
Tình yêu đích thực. Thật lòng yêu nhau