Đọc nhanh: 子虚 (tử hư). Ý nghĩa là: giả dối; không có thật. Ví dụ : - 你说的那件事实在是子虚乌有 câu chuyện bạn nói là không có thật
Ý nghĩa của 子虚 khi là Danh từ
✪ giả dối; không có thật
汉朝司马相如有《子虚赋》,假托子虚先生、乌有先生和亡是公三人互相问答后世因此用'子虚'、'子虚乌有'指虚构的或不真实的事情
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子虚
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 病人 样子 委顿 虚弱
- Dáng vẻ người bệnh ủ rũ và yếu ớt.
- 我恶 他 虚伪 的 样子
- Tôi ghét bộ dạng giả dối của anh ấy.
- 你 说 的 那件事 实在 是 子虚乌有
- câu chuyện bạn nói là không có thật
- 他病 刚好 , 身子 还 有些 发虚
- bệnh vừa khỏi, sức khoẻ anh ấy vẫn còn yếu.
- 她 身子 很 虚 , 没 人 扶持 就 站不起来
- Cô ấy rất yếu và không thể đứng dậy nếu không có sự dìu.
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
虚›