真伪 zhēn wěi

Từ hán việt: 【chân nguỵ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真伪" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân nguỵ). Ý nghĩa là: thật giả, thực hư. Ví dụ : - thực giả lẫn lộn. - 仿 Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真伪 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真伪 khi là Danh từ

thật giả

authenticity

Ví dụ:
  • - 真伪 zhēnwěi 混淆 hùnxiáo

    - thực giả lẫn lộn

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng 仿制 fǎngzhì tài xiàng le dōu 有点 yǒudiǎn 真伪莫辨 zhēnwěimòbiàn le

    - Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

thực hư

虚和实, 泛指内部情况

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真伪

  • - 你演 nǐyǎn 达德利 dádélì · 摩尔 móěr 科可真 kēkězhēn xiàng 英国 yīngguó 男演员 nányǎnyuán

    - Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore

  • - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • - 真名 zhēnmíng shì kěn 德拉 délā ·

    - Tên cô ấy là Kendra Dee.

  • - 牡丹 mǔdan 开得 kāidé zhēn 火暴 huǒbào

    - hoa mẫu đơn nở rộ.

  • - zhè 真是 zhēnshi 哈哈 hāhā ér

    - đây đúng là chuyện tức cười.

  • - zhēn 缺德 quēdé

    - thật là thiếu đạo đức.

  • - 真是 zhēnshi 匹夫 pǐfū

    - Ngươi thật là một kẻ thất phu.

  • - 这匹 zhèpǐ 马真 mǎzhēn 挺脱 tǐngtuō

    - con ngựa này thật khoẻ mạnh.

  • - 那匹 nàpǐ 纺绸 fǎngchóu zhēn 好看 hǎokàn

    - Khổ tơ tằm đó rất đẹp.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - mèi de rén 难以 nányǐ 判断 pànduàn 真伪 zhēnwěi

    - Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.

  • - de 虚伪 xūwěi 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 一脉相承 yīmàixiāngchéng

    - Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.

  • - 辨别 biànbié 真伪 zhēnwěi 正误 zhèngwù

    - Phân rõ thực giả, đúng sai

  • - 辨识 biànshí 真伪 zhēnwěi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.

  • - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng 仿制 fǎngzhì tài xiàng le dōu 有点 yǒudiǎn 真伪莫辨 zhēnwěimòbiàn le

    - Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

  • - 鉴别 jiànbié 真伪 zhēnwěi

    - giám định thật giả.

  • - 抉摘 juézhāi 真伪 zhēnwěi

    - lựa chọn thật giả.

  • - 马上 mǎshàng 核实 héshí 真伪 zhēnwěi

    - Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.

  • - 真伪 zhēnwěi 混淆 hùnxiáo

    - thực giả lẫn lộn

  • - 故意 gùyì 捣乱 dǎoluàn zhēn 讨厌 tǎoyàn

    - Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真伪

Hình ảnh minh họa cho từ 真伪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真伪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao