Đọc nhanh: 真伪 (chân nguỵ). Ý nghĩa là: thật giả, thực hư. Ví dụ : - 真伪混淆 thực giả lẫn lộn. - 这个花瓶仿制得太像了,我都有点真伪莫辨了 Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
Ý nghĩa của 真伪 khi là Danh từ
✪ thật giả
authenticity
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
✪ thực hư
虚和实, 泛指内部情况
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真伪
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 真名 是 肯 德拉 · 迪
- Tên cô ấy là Kendra Dee.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 这 真是 个 哈哈 儿
- đây đúng là chuyện tức cười.
- 真 缺德
- thật là thiếu đạo đức.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 昧 的 人 难以 判断 真伪
- Kẻ ngu ngốc khó phân biệt thật và giả.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 辨别 真伪 和 正误
- Phân rõ thực giả, đúng sai
- 辨识 真伪 非常 重要
- Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.
- 这个 花瓶 仿制 得 太 像 了 , 我 都 有点 真伪莫辨 了
- Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.
- 鉴别 真伪
- giám định thật giả.
- 抉摘 真伪
- lựa chọn thật giả.
- 你 马上 核实 真伪
- Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.
- 真伪 混淆
- thực giả lẫn lộn
- 他 故意 捣乱 , 真 讨厌 !
- Anh ấy cố tình gây phiền toái, thật ghét!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真伪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真伪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伪›
真›